Giáo Dục

Mẹo điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn tiếng anh siêu hay ( có đáp án)

***
*

ĐỌC – điền từ vào chỗ trống

Bài tập điền từ tiếng Anh luôn là một dạng khó trong đề thi tuyển sinh đại học. Có nhiều note cho các bạn để giải quyết dạng bài này. Trong đó có nhiều note rất cơ bản và rất quen, như: Học kỹ ngữ pháp, phân biệt rõ các dạng của từ (danh, động, tính, trạng…), nắm được nội dung đoạn văn qua việc hiểu từ vựng.

Bạn đang xem: Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn tiếng anh

Ngoài ra bạn có thể hoàn thiện bài tập điền từ một cách nhanh chóng bằng cách. 1 – Đọc thật nhiều sách Anh văn. 2- Làm thật nhiều bài tập điền từ. 3 – Tự viết nhật ký hay truyện ngắn bằng tiếng Anh. Những biện pháp này giúp bạn quen thuộc với câu từ, và bố cục của từ ngữ trong câu. Có rất nhiều từ luôn đi với nhau theo cụm, nếu đọc nhiều bạn sẽ nắm được chúng, rất rõ.

*

Kỳ này, hãy cùng Freetalk English làm thử 3 bài tập điền từ nhé:

Exercise 1. 

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks*

It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you’re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That’s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive.

./.

Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)A. alert B. clever C. intelligent D. awareCâu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)A. overflowing B. packed C. filled D. fullCâu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)A. idea B. brain C. thought D. mindCâu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t letCâu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)A. absentee B. shortage C. missing D. lackCâu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)A. hence B. whereas C. otherwise D. howeverCâu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)A. which B. whom C. they D. whoCâu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)A. publish B. to publish C. publishes D. publishedCâu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)A. plenty B. numerous C. definite D. certainCâu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)A. sail through B. come into C. deal with D. turn outHƯỚNG DẪN GIẢI  – BÀI TẬP ĐIỀN TỪ1. Đáp án:DBe aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì2. Đáp án: DBe full of something = chứa đầy cái gì3. Đáp án: DMake up one’s mind = đưa ra quyết định4. Đáp án: DLet somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don’t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn5. Đáp án: DIn the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó6. Đáp án: DHowever = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì7. Đáp án:DFilm stars = những ngôi sao điện ảnh. Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là “who”, hoặc “that”8. Đáp án: DGet something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản9. Đáp án: DTo a certain extent = tới một mức độ nhất định10. Đáp án: D(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra

Xem Thêm :  Tuyển tập tranh tô màu con gấu được nhiều bé yêu thích

Exercise 2. 

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks*

Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)A. alert B. clever C. intelligent D. awareCâu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)A. overflowing B. packed C. filled D. fullCâu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)A. idea B. brain C. thought D. mindCâu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)A. shouldn’t let B. won’t let C. didn’t let D. don’t letCâu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)A. absentee B. shortage C. missing D. lackCâu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)A. hence B. whereas C. otherwise D. howeverCâu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)A. which B. whom C. they D. whoCâu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)A. publish B. to publish C. publishes D. publishedCâu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)A. plenty B. numerous C. definite D. certainCâu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)A. sail through B. come into C. deal with D. turn out1. Đáp án:DBe aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì2. Đáp án: DBe full of something = chứa đầy cái gì3. Đáp án: DMake up one’s mind = đưa ra quyết định4. Đáp án: DLet somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don’t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn5. Đáp án: DIn the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó6. Đáp án: DHowever = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì7. Đáp án:DFilm stars = những ngôi sao điện ảnh. Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là “who”, hoặc “that”8. Đáp án: DGet something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản9. Đáp án: DTo a certain extent = tới một mức độ nhất định10. Đáp án: D(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra

Statesmen define a family as “a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, (1) __________ includes common-law relationships.” Most people are born into one of these groups and (2) ___________ live their lives as a family in such a group.

Although the definition of a family may not change, (3) ______________.relationship of people to each other within the family group changes as society changes. More and more wives are (4) ______________paying jobs, and, as a result, the roles of husband, wife and children are changing. Today, men expect to (5)______________. for pay for about 40 years of their lives, and, in today’s marriages (6)______________. which both spouses have paying jobs, women can expect to work for about 30 to 35 years of their lives. This mean that man must learn to do their share of family tasks such as caring for the children and daily (7)____________ chores. Children, too, especially adolescents, have to (8)__________ with the members od their family in sharing household tasks.

Xem Thêm :  Mua bán mèo con dễ thương, màu lông đẹp, biết ăn, dễ nuôi giá rẻ

The widespread acceptance of contraception has meant that having (9)______________ is as matter of choice, not an automatic result of marriage. Marriage itself has become a choice. As alternatives (10)______________ common-law relationships and single-parent families have become socially acceptable, women will become more independent.

./.

1) A. which B. that C. what D. it2) A. must B. need C. would D. will3) A. a B. any C. some D. the4) A. taking B. making C. keeping D. performing5) A. live B. work C. hope D. ask6) A. in B. for C. with D. to7) A. home B. family C. house D. household8) A. carry B. deal C. cooperate D. combine9) A. time B. families C. happiness D. children10) A. similar to B. like C. such as D. or elseHƯỚNG DẪN GIẢI – BÀI TẬP ĐIỀN TỪ1. AWhich là đại từ quan hệ thay cho adoption marriage (cái mà bao gồm cả những mối quan hệ thực tế), không dùng “that” vì có dấu phẩy2. DWill + V: Hầu hết mọi người sinh ra trong nhóm người như vậy và sẽ sống cuộc sống như 1 gia đình3. DThe relationship: những mối quan hệ của con người nói chung4. Dtake paying jobs: đảm nhiệm các công việc5. BCâu này dịch là: ngày nay, đàn ông mong muốn làm việc để chi trả cho cuộc sống được trong khoảng 40 năm6. ADo ở trên có “in today’s marriages”, “in which” là thay thế cho cụm này7. DCụm: household chores: việc nhà8. Ccooperate with sb: làm việc cùng với ai đó9. DCâu này là: sự chấp nhận rộng rãi việc tránh thai nghĩa là không có con (have children)10. CCâu này là: những sự thay thế khác (cho hôn nhân) như là những mối quan hệ thực tế, gia đình có bố/mẹ đơn thân đã ngày được chấp nhận hơn

EXERCISE 3. 

 Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.*

1) A. which B. that C. what D. it2) A. must B. need C. would D. will3) A. a B. any C. some D. the4) A. taking B. making C. keeping D. performing5) A. live B. work C. hope D. ask6) A. in B. for C. with D. to7) A. home B. family C. house D. household8) A. carry B. deal C. cooperate D. combine9) A. time B. families C. happiness D. children10) A. similar to B. like C. such as D. or else1. AWhich là đại từ quan hệ thay cho adoption marriage (cái mà bao gồm cả những mối quan hệ thực tế), không dùng “that” vì có dấu phẩy2. DWill + V: Hầu hết mọi người sinh ra trong nhóm người như vậy và sẽ sống cuộc sống như 1 gia đình3. DThe relationship: những mối quan hệ của con người nói chung4. Dtake paying jobs: đảm nhiệm các công việc5. BCâu này dịch là: ngày nay, đàn ông mong muốn làm việc để chi trả cho cuộc sống được trong khoảng 40 năm6. ADo ở trên có “in today’s marriages”, “in which” là thay thế cho cụm này7. DCụm: household chores: việc nhà8. Ccooperate with sb: làm việc cùng với ai đó9. DCâu này là: sự chấp nhận rộng rãi việc tránh thai nghĩa là không có con (have children)10. CCâu này là: những sự thay thế khác (cho hôn nhân) như là những mối quan hệ thực tế, gia đình có bố/mẹ đơn thân đã ngày được chấp nhận hơn

Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (13)_______ as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to (14)_______ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a (15)_______ or certificate before he can practice law or medicine. Many fields, like computer operation or police work, (16)_______ satisfactory completion of special training courses.

Xem Thêm :  Tự học là gì, có khó không và làm sao để tự học hiệu quả?

Education is also important (17)_______ it helps people get more out of life. It increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills that make life more interesting and enjoyable, (18)_______ the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical (19)_______ . Such education becomes (20)_______ important as people gain more and more leisure time.

Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and (21)_______ the lives of more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him (22)_______ the skills for adjusting to them.

./.

 Question 13.A. works B. jobs C. actions D. activitiesQuestion 14.A. do B. prepare C. make D. workQuestion 15.A. license B. card C. diploma D. paperQuestion 16.A. requires requiring C. require D. to requireQuestion 17.A. therefore B. despite C. although D. becauseQuestion 18.A. such as B. for instance C. such that D. for exampleQuestion 19.A. appliance B. equipment C. instrument D. deviceQuestion 20.A. increased B. increasing C. increase D. increasinglyQuestion 21.A. effect B. affect C. affective D. effectiveQuestion 22.A. with B. for C. in D. toHƯỚNG DẪN GIẢI  – BÀI TẬP ĐIỀN TỪ13. Đáp án DEveryday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm được), job = nghề nghiệp, action = hành động14. Đáp án BPrepare for smt = chuẩn bị cho cái gì15. Đáp án ALicense = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả16. Đáp án CChủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s17. Đáp án DBecause = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù18. Đáp án ASuch as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề19. Đáp án CMusical instrument = dụng cụ âm nhạc20. Đáp án DTrạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important21. Đáp án BAffect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng22. Đáp án AProvide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì.

Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and (21)_______ the lives of more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him (22)_______ the skills for adjusting to them.worksjobsactionsactivitiesdopreparemakeworklicensecarddiplomapaperrequiresrequiringrequireto requirethereforedespitealthoughbecausesuch asfor instancesuch thatfor exampleapplianceequipmentinstrumentdeviceincreasedincreasingincreaseincreasinglyeffectaffectaffectiveeffectivewithforinto13. Đáp án DEveryday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm được), job = nghề nghiệp, action = hành động14. Đáp án BPrepare for smt = chuẩn bị cho cái gì15. Đáp án ALicense = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả16. Đáp án CChủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s17. Đáp án DBecause = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù18. Đáp án ASuch as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề19. Đáp án CMusical instrument = dụng cụ âm nhạc20. Đáp án DTrạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important21. Đáp án BAffect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng22. Đáp án AProvide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì.

Nguồn Tuuyensinh247

Chuyên mục:

Chuyên mục: Kiến thức thú vị


NHÀ CẤP 4 | MINIGAME ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG


Không thể hiểu điều gì đang xảy ra với khả năng ngôn ngữ của loài người =)))

Đã vào đến đây rồi thì bấm vào link này : https://bitly.com.vn/X24PI để đăng ký và theo dõi Nhà Cấp 4 nhé!
Nếu bạn đăng ký rồi thì hãy chia sẻ, kêu gọi bạn bè cùng Đăng ký để giúp Nhà Cấp 4.
Để lại comment và góp ý dưới Video!

Fanpage : https://www.facebook.com/nhacap4TV/
Tiktok: @Nhacap4
NhàCấp4
© Bản quyền thuộc về Nhà Cấp 4
© Copyright by Nhà Cấp 4 ☞ Do not Reup

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button