Kiến Thức Chung

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý đại cương 2

Ngày đăng: 05/10/2012, 14:05

Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) Đề tài 1: TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH 1.1 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: dương và âm. b) Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất. c) Một chất điểm tích điện được gọi là điện tích điểm. d) Hai vật kim loại mang điện dương và âm mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung hòa về điện. 1.2 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. b) Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi. c) Điện tích của electron là điện tích nguyên tố. d) Tương tác giữa các điện tích điểm tuân theo định luật Faraday. 1.3 Hai quả cầu kim loại tích điện trái dấu, treo trên hai sợi chỉ mảnh. Cho chúng chạm nhau rồi lại tách ra xa nhau thì hai quả cầu sẽ: a) hút nhau, vì chúng tích điện trái dấu. b) đẩy nhau, vì chúng tích điện cùng dấu. c) không tương tác với nhau, vì chúng trung hòa về điện. d) hoặc đẩy nhau, hoặc không tương tác với nhau nữa. 1.4 Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm -2C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của A, B có thể nhận các giá trị nào trong các trường hợp sau đây? a) +5C, +5C b) +2C, + 4C c) -3C, +9C d) Chúng trung hòa về điện. 1.5 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = 2μC; q2 = -4μC, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 = 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ thì chúng: a) không tương tác với nhau nữa. b) hút nhau một lực F2 = 2N c) đẩy nhau một lực F2 = 2N d) tương tác với nhau một lực F2 ≠ 2N 1.6 Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của mỗi điện tích điểm đó tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách gữa chúng cũng tăng gấp đôi? a) Tăng gấp đôi b) Giảm một nửa c) Không đổi d) Tăng gấp 4 lần 1.7 Có 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q có chiều: a) về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1 b) về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y c) về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 d) a, b, c đều đúng. 1.8 Có 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích điểm Q > 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q có chiều: a) về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1 b) về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y c) về phiá q2 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 d) a, b, c đều sai. 1.9 Hai điện tích điểm q1 = 3μC và q2 = 12μC đặt các nhau một khoảng 30cm trong không khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu niutơn? a) 0,36N b) 3,6N c) 0,036N d) 36N xyq1 q2 Hình 1.1 ĐHCN TP.HCM – 2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 1.10 Cho vật A đã nhiễm điện (+) tiếp xúc với vật B chưa nhiễm điện rồi tách ra thì B được nhiễm điện +q. Tổng kết nào sau đấy đúng? a) Một số điện tích (+) đã chạy từ A sang B. b) Điện tích của A còn lại là –q. c) Một số điện tích âm đã chạy từ B sang A. d) Có cả điện tích (+) chạy từ A sang B và điện tích âm chạy từ B sang A. 1.11 Vật nhiễm điện tích +3,2 μC. Vậy nó thừa hay thiếu bao nhiêu electron? a) Thiếu 5.1014 electron. b) Thừa 5.1014 electron. c) Thiếu 2.1013 electron. d) Thừa 2.1013 electron. 1.12 Đặt cố định hai điện tích điểm cách nhau 30cm trong không khí thì chúng hút nhau bởi lực 1,2N. Biết q1 = +4,0 μC. Điện tích q2 là: A. +3,0 μC. B. +9,0 μC. C. –3,0 μC. D. – 6,0 μC. 1.13 Lực tương tác giữa hai viên bi nhỏ nhiễm điện sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng điện tích của mỗi viên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng còn một nửa? A. Tăng 4 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 16 lần. 1.14 Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu mang chúng từ không khí vào dầu có hệ số điện môi ε = 4 đồng thời, giảm khoảng cách giữa chúng còn một nửa? A. Tăng 16 lần. B. Không đổi. C. Còn một nửa. D. Tăng 64 lần. 1.15 Giả sử trong nguyên tử hyđrô, electron (e = –1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg) chuyển động đều quanh hạt nhân theo đường tròn bán kính 0,53.10-10 m. Gia tốc hướng tâm của nó là: A. 9.1022 m/s2. C. 8,1.10-22 m/s2. B. 5,13.1012 m/s. D. 5,13.1022 m/s2. 1.16 Vận tốc dài v của electron (e = –1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg) chuyển động đều quanh hạt nhân nguyên tử hyđrô theo đường tròn bán kính 0,53.10-10 m là: A. 9,12.107 m/s. C. 2,19.10-6 m/s. B. 2,19.106 m/s. D. 6,25.105 m/s. 1.17 * Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1, q2, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 . Nếu cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau một lực F2 = 9F1/16. Tính tỉ số điện tích q1/q2 của hai quả cầu. a) –1/4 b) – 4 c) hoặc –1/4, hoặc – 4 d) a, b, c đều sai. 1.18 * Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện cùng dấu q1 ≠ q2 , đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì đẩy nhau một lực F1. Nếu cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ thì chúng: a) hút nhau một lực F2 > F1 b) đẩy nhau một lực F2 < F1 c) đẩy nhau một lực F2 > F1 d) không tương tác với nhau nữa. 1.19 * Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có dấu hiệu gì? a) Luôn hướng về A. b) Luôn hướng về B. c) Luôn bằng không. d) Hướng về A nếu Q trái dấu với q1. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 3 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 1.20 * Hai điện tích điểm trái dấu q1 và q2 (q1 = – 4q2), đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có dấu hiệu gì? a) Luôn hướng về A. b) Luôn hướng về B. c) Luôn bằng không. d) Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1. 1.21 * Hai qủa cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện Q1 = + 2μC, Q2 = – 6μC, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 = 12N. Cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Điện tích của chúng là: Q1’ = Q2’ = – 2μC b) Chúng hút nhau một lực F2 = 4N. c) Khoảng cách r = 3.103 m d) a, b, c đều đúng. 1.22 * Đặt 2 điện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải đặt một điện tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để nó đứng yên? a) 7,5cm b) 10cm c) 20cm d) 22,5cm 1.6. * Lực tĩnh điện và lực mê hoặc của hai hạt alpha có một sự tương quan gì? A. Cùng tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. B. Cùng phụ thuộc môi trường ngăn cách chúng. C. Cùng là lực hút. D. Cả 3 giải đáp kia sai. 1.10*. Đồ thị nào dưới đây trình diễn độ lớn F của lực Coulomb phụ thuộc khoảng cách r giữa hai điện tích điểm? 1.15*. Đặt cố định hai điện tích điểm trong dầu có hằng số điện môi ε, cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi mang ra không khí nhưng muốn lực vẫn như trước thì phải dịch chúng ra xa nhau thêm một đoạn x bằng: A. )1(r +ε. B. εr . C. εr. D. )1(r −ε. 1.16*. Đặt cố định hai điện tích điểm trong không khí cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi nhúng vào dầu có hằng số điện môi ε nhưng muốn lực vẫn như trước thì phải dịch chúng lại gần nhau thêm một đoạn x bằng: A. ε−ε 1r. B. ε−ε )1(r . C. ε−ε 1r. D.)1(r −ε. 2.13*. Trên bàn có hai điện tích q1 = –4q, q2 = –q có thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện tích Q thì cả ba nằm yên. Gọi vị trí của q1, q2, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở: A. ngoài đoạn thẳng AB, CA = 2.CB. C. trong đoạn thẳng AB, CA = CB. B. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB. D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA. 2.14. * Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, cùng khối lượng 0,1 g treo ở hai dây, mỗi dây dài 10 cm trong không r F O Hình a r F O Hình b r FOHình c r F O Hình d ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 4 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) khí, song song, hai quả cầu tiếp xúc nhau. Cho chúng tích điện q như nhau thì hai dây hợp với nhau góc 2α = 10014’. Lấy g = 10 m/s2. Bán kính của chúng rất nhỏ so với chiều dài dây. Trị số q là: A. 1,8.10-9 C. B. 3,6.10-9 C. C.1,8.10-8 C. D. 0,9.10-9 C. 2.15*. Treo hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng trên hai dây nhẹ, không dãn, cách điện, dài như nhau, sao cho chúng không tiếp xúc nhau, cùng độ cao. Sau khoảng thời gian tích điện dương q1 > q2 cho chúng thì chúng đẩy nhau khiến hai dây lệch góc α1, α2 so với phương thẳng đứng. Vậy: A. α1 > α2. B. α1 < α2. C. α1 = α2. D. Không so sánh được. 2.8*. Đặt lên mặt bàn trơn nhẵn ba viên bi nhỏ tích điện, khối lượng không đáng kể thì chúng nằm yên. Ba viên bi đó phải có dấu hiệu là: A. tích điện cùng dấu, ở ba đỉnh tam giác đều. B. tích điện cùng dấu, nằm trên một đường thẳng. C. tích điện không cùng dấu, nằm ở ba đỉnh tam giác đều. D. tích điện không cùng dấu, nằm trên một đường thẳng. 1.23 ** Ba điện tích điểm bằng nhau và bằng q đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a. Phải hặt thêm điện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào để nó cân đối? a) Q = q, tại trọng tâm ΔABC b) Q = – q, tại tọng tâm ΔABC c) Q = 3q− , tại trọng tâm ΔABC d) Q tuỳ ý, tại trọng tâm ΔABC. 1.24 ** Đặt 3 điện tích qA = – 5.10 – 8C, qB = 16.10 – 8C và qC = 9. 10 – 8C tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác ABC (AB = 8 cm, AC = 6 cm, BC = 10 cm). Hỏi lực tĩnh điện tác dụng lên qA có hướng tạo với cạnh AB một góc bao nhiêu? a) 150 b) 300 c) 450 d) 600 1.17. ** Gắn cố định bi nhỏ tích điện +Q, đặt viên bi khác tích điện +q lên mặt bàn rồi buông ra thì nó chuyển động. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Gia tốc của nó: A. không đổi. B. Giảm dần. C. Tăng dần. D. Không xác nhận được. 2.10**. Đặt viên bi tích điện lên mặt bàn có hai điện tích q1 = +nq; q2 = +mq gắn cố định, cách nhau một đoạn d thì bi nằm yên. Khoảng cách từ viên bi đến q1 là: A. mnnd+ B. mnmd+ C. m2nnd+ D. )mn(dn+. 2.11**. Gắn cố định hai điện tích cùng dấu, độ lớn |q1| > |q2| rồi đặt điện tích Q trên đoạn thẳng nối q1, q2 thì Q nằm cân đối bền. Dấu và độ lớn của Q phải thoả mãn: A. Q trái dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. B. Q cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn |Q| = 2|qq|21+. C. Q có dấu và độ lớn tùy ý. D. Q cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. 2.12**. Gắn cố định hai điện tích cùng dấu, độ lớn |q1| < |q2|, rồi đặt điện tích điểm Q trên đoạn thẳng nối q1, q2 thì Q nằm cân đối không bền. Vậy dấu và độ lớn của điện tích Q phải thoả mãn: A. cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. B. cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn: Q = 12|q q |2+ C. trái dấu với q1, q2 và có độ lớn: Q = 21|q | |q |2− ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 5 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) D. trái dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. 2.16**. Vành tròn cách điện nằm cố định trên mặt bàn ngang. Đặt 3 viên bi tích điện (+) vào trong vành tròn, để chúng lăn tự do, sát mặt trong của vành tròn. Bỏ qua mọi ma sát. Khi cân đối, chúng tạo thành tam giác cân, góc ở đỉnh 300. Điện tích một viên là q và hai viên kia cùng là Q. Tỷ số q / Q là: A. 7,25 B. 4,16 C. 12,48 D. 6,24. 2.18**. Đặt 5 viên bi nhỏ lên mặt bàn trơn nhẵn rồi buông ra thì cả 5 viên bi nằm yên. iết rằng 4 viên tích điện q < 0 như nhau nằm ở 4 đỉnh hình vuông. Viên còn lại thì nằm ở giao điểm hai đường chéo và: A. mang dấu dương, độ lớn tuỳ ý. B. mang dấu âm, độ lớn tuỳ ý. C. mang dấu dương, độ lớn: 4122|q|+. D. có giá trị tùy ý. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 6 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) Đề tài 2: VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI CÁC ĐIỆN TÍCH 2.1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tại điểm M, do điện tích điểm Q gây ra? a) Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q đến M. b) Phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M. c) Hướng ra xa Q nếu Q > 0. d) a, b, c đều đúng. 2.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. b) Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so với trong chân không. c) Nhà cung cấp đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m). d) a, b, c đều đúng. 2.3 Khi nói về dấu hiệu của vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M, phát biểu nào sau đây là SAI? a) Có phương là đường thẳng QM. b) Có khyunh hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0. c) Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M. d) Có điểm đặt tại M. 2.4 Điện tích Q = – 5μC đặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây? a) 1500 kV/m b) 500 kV/m c) 1500 V/m d) 500 V/m 2.5 Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích trái dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là: a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 0 V/m 2.6 Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích cùng dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là: a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 10 kV/m 2.7 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 20cm, MB = 10cm. a) 3,6.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.8 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm. a) 3,6.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 7 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 2.9 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm. a) 50,4.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.10 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB = 6cm. a) 19.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.11 Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường 1E→ và 2E→. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M? a) E→ = 1E→ + 2E→ nếu Q1, Q2 cùng dấu. b) E→ = 1E→ – 2E→ nếu Q1, Q2 trái dấu. c) Luôn tính bởi công thức: E→ = 1E→ + 2E→ d) E = E1 + E2 2.12 Khi nói về mật độ điện tích khối dqdVρ= , phát biểu nào sau đây là đúng? a) Là điện tích chứa trong một nhà cung cấp thể tích tại điểm thăm dò. b) Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy vào vị trí điểm thăm dò. c) Nhà cung cấp đo trong hệ SI là culông trên mét khối (C/m3). d) a, b, c đều đúng. 2.13 Khi nói về mật độ điện tích mặt dqdSσ= , phát biểu nào sau đây là đúng? a) Là điện tích chứa trong một nhà cung cấp diện tích mặt phẳng tại điểm thăm dò. b) Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy vào vị trí điểm thăm dò. c) Nhà cung cấp đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2). d) a, b, c đều đúng. 2.14 Khi nói về mật độ điện tích dài dqdλ=A, phát biểu nào sau đây là SAI? a) Là điện tích chứa trong một nhà cung cấp chiều dài của vật nhiễm điện. b) Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy vào vị trí điểm thăm dò. c) Nhà cung cấp đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2). d) Nếu điện tích của vật phân bố đều theo chiều dài thì λ = const. 2.15 Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại tâm vòng dây được tính theo biểu thức nào sau đây? a) 2k|Q|ER= b) 2k|Q|E2.R= c) 2k|Q|E22.R= d) E = 0 3.1. Vectơ cường độ điện trường EG tại một điểm có dấu hiệu: A. Độ lớn tỷ lệ nghịch với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó. B. Độ lớn tỷ lệ với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó. C. Cùng giá với lực điện FG tác dụng lên điện tích thử đặt tại đó. D. Cùng chiều với lực điện FG tác dụng lên điện tích đặt tại đó. 3.7. Đặt điện tích – Q cố định tại gốc hệ tọa độ Oxy. So sánh độ lớn E của vectơ cường độ điện trường tại hai ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 8 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) điểm A(5, 0); B(–2, –3). A. EA = EB. B. EA > EB. C. EA < EB. D. EA = 2EB. 3.8. Gắn cố định 2 điện tích điểm q1 ở A, q2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên đoạn thẳng AB và gần B hơn. Tổng kết nào sau đây là đúng? A. q1 , q2 trái dấu và |q1| > |q2|. B. q1 , q2 cùng dấu và |q1| < |q2|. C. q1 , q2 cùng dấu và |q1| > |q2|. D. q1 , q2 trái dấu và |q1| < |q2|. 3.9. Gắn cố định điện tích q1 ở A, q2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên đường thẳng AB, nhưng ở ngoài đoạn thẳng AB, về phía A. Tổng kết nào sau đây là đúng? A. q1 , q2 trái dấu và |q1| > |q2|. B. q1 , q2 cùng dấu và |q1| < |q2|. C. q1 , q2 cùng dấu và |q1| > |q2|. D. q1 , q2 trái dấu và |q1| < |q2|. 3.10. Gắn cố định hai điện tích điểm cùng độ lớn tại hai điểm A, B. Xét điểm M trên đoạn thẳng AB. Gọi E và là cường độ điện trường tại M khi hai điện tích cùng dấu; là E’ khi hai điện tích trái dấu. So sánh E và E’. A. E < E’. C. E > E’. B. E = E’. D. A, B, C đều có thể xảy ra. 3.12. Hai điện tích điểm q1 = –3.10–8 C ; q2 = +1,2.10–7 C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong không khí. Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ EG có dấu hiệu : A. Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.104 V/m. C. Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.105 V/m. B. Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.104 V/m. D. Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.105 V/m. 3.13. Đặt tại A và B hai điện tích điểm dương q1, q2 cùng độ lớn. Vectơ EG tại điệm M bất kì trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB, trừ giao điểm AB với (S), có dấu hiệu : A. Vuông góc với (S). C. Nằm trong (S), hướng ra xa AB. B. Hướng về phía đoạn AB. D. Nằm trong (S), hướng về phía AB. 3.14. Đặt hai điện tích điểm cùng độ lớn : q1 > 0 tại A, q2 < 0 tại B. Vectơ EG trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB có dấu hiệu: A. EG↑↓AB. C. Nằm trong mặt phẳng (S). B. EG↑↑AB. D. EG⊥AB. 3.15*. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = +1,67.10-8 C , q2 = –2,78.10-8 C đặt tại A và B. Cho chúng tiếp xúc rồi mang về chỗ cũ. Vectơ MEG tại trung điểm M của đoạn AB có dấu hiệu: A. MEG = 0. C. MEG = 300 V/m hướng về A. B. MEG = 150 V/m, hướng về B. D. Không xác nhận được. 3.16*. Lần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì trị số cường độ điện trường tại B lần lượt là E1 = 100 V/m, E2 = 80 V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đó vào A thì trị số cường độ điện trường tại B là: A. 20 V/m B. 180 V/m C. 90 V/m. D. 45 V. 4.2. Chọn giải đáp SAI: Điện tích âm phân bố đều trên dây thẳng, mảnh, rất dài. Vectơ EG ở gần dây có dấu hiệu: A. Vuông góc với dây, hướng vào dây. C. Song song với dây. B. Độ lớn E giảm dần khi ra xa dây. D. Có tính đối xứng trụ. 4.9. Vòng dây tròn có điện tích Q < 0 phân bố đều. Xét điểm M trên đường thẳng đi qua tâm O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Vectơ EG tại M có dấu hiệu: A. EG↓↑ OM. C. EG⊥OM. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 9 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) B. EG↑↑OM. D. |EG| giảm đều khi khoảng cách OM tăng. 2.16 * Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường độ EA = 100 V/m và EB = 1600V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng. a) 850V/m b) 256V/m c) 750 V/m d) 425 V/m 2.17 * Một đĩa tròn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về vectơ cường độ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa? a) Vuông góc với mặt phẳng của đĩa tròn. b) Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0. c) E = 0. d) Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 10 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi dài λ. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là: A. E = R2λkcosα0. B. E =R2λksinα0. C. E = Rλkcosα0. D. E = Rλk2sinα0. 4.8*. Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R = 20 cm, góc mở: 600, tích điện đều, mật độ điện dài λ = 6.10-14 C/m. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là: A. 2,7.10-3 V/m. B. 13,5.10-4 C/m2. B. 2,73.10-4 V/m. D. 3,78.10-3 Cm2. 4.10*. Độ lớn cường độ điện trường E tại một điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn bán kính a có điện tích Q phân bố đều, đặt trong không khí, cách O một đoạn x là: A. E =322)xa(kQx+ B. E =2/322)xa(kQx+ C. E =3)xa(kQx+ D. E =3/222)xa(xkQ+. 4.12*. Trong không khí có vòng dây tròn tâm O, bán kính R, có điện tích q > 0, phân bố đều. Trên trục của vòng dây, giá trị cực đại của cường độ điện trường bằng bao nhiêu? A. Emax = 22kq3.R. B. Emax = 2kq33.R. C. Emax = 22kq3R. D. Emax =22kq33.R. 4.15*. Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây? A. E = )xax1(2220++εσ C. E = )xax1(2220−−εσ B. E =)xax1(220+−εσ D. E =)xax1(2220+−εσ. 4.3**. Đoạn dây thẳng AB tích điện đều, mật độ điện dài λ, trong không khí. Trị số của vectơ cường độ điện trường EG tại một điểm trên đường trung trực, cách dây một đoạn h, nhìn AB dưới góc 2α là: A. E =hαsinλk2. B. E =hαsinλk. C. E =h2αsinλk. D. E =hα2sinλk. 4.4**. Điện tích q = +2.10 – 7 C phân bố đều trên đoạn dây AB mảnh, thẳng, tích điện đều. Lấy điểm C tạo với AB thành tam giác cân ABC có AC = BC = 30 cm, đường cao CH = 10 cm. Cường độ điện trường E tại C là: A. 12 kV/m. B. 6 kV/m. C. 9 kV/m. D. 60 kV/m. 4.11**. Từ tâm O đi theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn tích điện đều ra rất xa, độ […]… =)hb1ha1()ab(kQh2 22 22 22 +−+− C. E =)hb1ha1()ab(kQh2 22 22 22 +−++ B. E =)hb1ha1()ab(kQh 22 22 22 ++++ D. E = )hb1ha1()ab(kQh 22 22 22 −+−+ 4.18**. Lỗ thủng trịn, tâm O, bán kính a nằm giữa mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ. Trị số cường độ điện trường tại một điểm trên trục xun tâm O, vng góc với mặt phẳng, cách O một đoạn h là: A. E = )h/a(11 2 22 0+εσ… q1 = q 2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực cuả AB,cách đường thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi: a) x = 0 b) x = a c) x = 2 2a d) x = a 2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 14 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) B. Độ lớn E = 0ε 2 và… I 2 I3 M N AE1 , r1 E 2 , r 2 R1 R 2 Hình 6.7M N ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 25 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 10 .20 . Thỏi thép hình trụ, đầu lồi đầu lõm như hình 4.8, tích điện, đặt trong khơng khí. Xét hai điểm A, B ở sát mặt phẳng, cách mặt phẳng thỏi thép một khoảng như nhau (hình… C 2 bằng: A. C 2 = C1. B. C 2 = 2C1. C. C 2 = 3C1. D. C 2 = 0,5.C1. 11 .21 . Xét điện trường đều E = 150 V/m trong khơng khí, năng lượng điện trường chức trong thể tích 500 lít là: Hình 4.8 A B ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 33 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) Đề tài 8: CÁC ĐỊNH VỀ TỪ TRƯỜNG… ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 26 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) A. 5.10 – 8 J. C. 5.10 – 11 J. B. 50 J. D. 10 – 9 J. 11 .22 . Tụ điện đã tích điện đến hiệu điện thế U. Muốn năng lượng điện trường tăng gấp đơi thì phải tăng hiệu điện thế lên mấy lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 0,5 lần. D. 2 lần. 5.7… Hình 9.8 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 20 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) biểu nào sau đây là đúng, khi nói về điện thế tại C và tại B? A. VC = 0 V; VB = 20 0 V. C. VC = 0 V ; VB = – 20 0 V. B. VC = +150 V; VB = – 20 0 V D. VC = 150 V; VB = 0 V. 8.5. Biết ∫ 21 d.E AGG là lưu thông của… |xλ. Chọn gốc điện thế tại điểm M0 cách dây một ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 28 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) điện thế của mỗi quả là: A. V1’ = V 2 ’ = 190 V. B. V1’ = V 2 ’ = 760 V. C. V1’ = V 2 ’ = 380 V. D. V1’ = V 2 ’ = 400 V 11.9*. Ba tụ điện cùng điện dung C0, ghép thành bộ. Cách… nếu Q đặt trên đoạn q1 – q 2 d) a, b, c đều sai. 1.9 Hai điện tích điểm q1 = 3μC và q 2 = 12 C đặt các nhau một khoảng 30cm trong khơng khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu niutơn? a) 0,36N b) 3,6N c) 0,036N d) 36N xyq1 q 2 Hình 1.1 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 12 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ… (Vm). c) coulomb trên mét vuông (C/m 2 ). d) coulomb (C). ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 8 ĐHCN TP.HCM – 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) điểm A(5, 0); B( 2, –3). A. EA = EB. B. EA > EB. C. EA < EB. D. EA = 2EB. 3.8. Gắn cố định 2 điện tích điểm q1 ở A, q 2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm… đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? a) kEhλ= b) 2kEhλ= c) 2 kEhλ= d) kE2hλ= ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 9 ĐHCN TP.HCM – 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) B. EG↑↑OM. D. |EG| giảm đều khi khoảng cách OM tăng. 2. 16 * Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường độ . =)hb1ha1()ab(kQh 222 222 2+−+− C. E =)hb1ha1()ab(kQh 222 222 2+−++ B. E =)hb1ha1()ab(kQh 222 222 ++++ D. E = )hb1ha1()ab(kQh 222 222 −+−+ 4.18**.. c) x = 22 a d) x = a2 ĐHCN TP.HCM – Thắc mắc trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 12 ĐHCN TP.HCM – Thắc mắc trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S

Xem Thêm :   Con Xén Tóc: Loại côn trùng thú vị!

Xem Thêm :  Đông tứ trạch là gì? đông tứ trạch gồm những hướng nào?

Đề tài 1: Tương tác giữa các điện tích – Định luật bảo toàn điện tích ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ. 1 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) Đề tài 1: TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH 1.1 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: dương và âm. b) Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất. c) Một chất điểm tích điện được gọi là điện tích điểm. d) Haikim loại mang điện dương và âm mà chạm nhau thì sẽ trở thành haitrung hòa về điện. 1.2 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. b) Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi. c) Điện tích của electron là điện tích nguyên tố. d) Tương tác giữa các điện tích điểm tuân theo định luật Faraday. 1.3 Hai quảkim loại tích điện trái dấu, treo trên hai sợi chỉ mảnh. Cho chúng chạm nhau rồi lại tách ra xa nhau thì hai quảsẽ: a) hút nhau, vì chúng tích điện trái dấu. b) đẩy nhau, vì chúng tích điện cùng dấu. c) không tương tác với nhau, vì chúng trung hòa về điện. d) hoặc đẩy nhau, hoặc không tương tác với nhau nữa. 1.4 Quảkim loại A tích điện dương +8C, quảB tích điện âm -2C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của A, B có thể nhận các giá trị nào trong các trường hợp sau đây? a) +5C, +5C b) +2C, + 4C c) -3C, +9C d) Chúng trung hòa về điện. 1.5 Hai quảkim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = 2μC; q2 = -4μC, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 = 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ thì chúng: a) không tương tác với nhau nữa. b) hút nhau một lực F2 = 2N c) đẩy nhau một lực F2 = 2N d) tương tác với nhau một lực F2 ≠ 2N 1.6 Lực tương tác giữađiện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của mỗi điện tích điểm đó tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách gữa chúng cũng tăng gấp đôi? a) Tăng gấp đôi b) Giảm một nửa c) Không đổi d) Tăng gấp 4 lần 1.7 Cóđiện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích điểm Q < 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q có chiều: a) về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1 b) về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y c) về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 d) a, b, c đều đúng. 1.8 Cóđiện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích điểm Q > 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q có chiều: a) về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1 b) về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y c) về phiá q2 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 d) a, b, c đều sai. 1.9 Hai điện tích điểm q1 = 3μC và q2 = 12μC đặt các nhau một khoảng 30cm trong không khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu niutơn? a) 0,36N b) 3,6N c) 0,036N d) 36N xyq1 q2 Hình 1.1 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Điện – Từ.ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 1.10 ChoA đã nhiễm điện (+) tiếp xúc vớiB chưa nhiễm điện rồi tách ra thì B được nhiễm điện +q. Tổng kết nào sau đấy đúng? a) Một số điện tích (+) đã chạy từ A sang B. b) Điện tích của A còn lại là –q. c) Một số điện tích âm đã chạy từ B sang A. d) Có cả điện tích (+) chạy từ A sang B và điện tích âm chạy từ B sang A. 1.11nhiễm điện tích +3,2 μC. Vậy nó thừa hay thiếu bao nhiêu electron? a) Thiếu 5.1014 electron. b) Thừa 5.1014 electron. c) Thiếu 2.1013 electron. d) Thừa 2.1013 electron. 1.12 Đặt cố định hai điện tích điểm cách nhau 30cm trong không khí thì chúng hút nhau bởi lực 1,2N. Biết q1 = +4,0 μC. Điện tích q2 là: A. +3,0 μC. B. +9,0 μC. C. –3,0 μC. D. – 6,0 μC. 1.13 Lực tương tác giữa hai viên bi nhỏ nhiễm điện sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng điện tích của mỗi viên gấp đôi và giảm khoảng cách giữa chúng còn một nửa? A. Tăng 4 lần. B. Không đổi. C. Giảmlần. D. Tăng 16 lần. 1.14 Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu mang chúng từ không khí vào dầu có hệ số điện môi ε = 4 đồng thời, giảm khoảng cách giữa chúng còn một nửa? A. Tăng 16 lần. B. Không đổi. C. Còn một nửa. D. Tăng 64 lần. 1.15 Giả sử trong nguyên tử hyđrô, electron (e = –1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg) chuyển động đều quanh hạt nhân theo đường tròn bán kính 0,53.10-10 m. Gia tốc hướng tâm của nó là: A. 9.1022 m/s2. C. 8,1.10-22 m/s2. B. 5,13.1012 m/s. D. 5,13.1022 m/s2. 1.16 Tốc độv của electron (e = –1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg) chuyển động đều quanh hạt nhân nguyên tử hyđrô theo đường tròn bán kính 0,53.10-10 m là: A. 9,12.107 m/s. C. 2,19.10-6 m/s. B. 2,19.106 m/s. D. 6,25.105 m/s. 1.17 * Hai quảkim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1, q2, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 . Nếu cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau một lực F2 = 9F1/16. Tính tỉ số điện tích q1/q2 của hai quả cầu. a) –1/4 b) – 4 c) hoặc –1/4, hoặc – 4 d) a, b, c đều sai. 1.18 * Hai quảkim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện cùng dấu q1 ≠ q2 , đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì đẩy nhau một lực F1. Nếu cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ thì chúng: a) hút nhau một lực F2 > F1 b) đẩy nhau một lực F2 < F1 c) đẩy nhau một lực F2 > F1 d) không tương tác với nhau nữa. 1.19 * Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có dấu hiệu gì? a) Luôn hướng về A. b) Luôn hướng về B. c) Luôn bằng không. d) Hướng về A nếu Q trái dấu với q1. ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 3 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 1.20 * Hai điện tích điểm trái dấu q1 và q2 (q1 = – 4q2), đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có dấu hiệu gì? a) Luôn hướng về A. b) Luôn hướng về B. c) Luôn bằng không. d) Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1. 1.21 * Hai qủakim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện Q1 = + 2μC, Q2 = – 6μC, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 = 12N. Cho chúng chạm nhau rồi mang về vị trí cũ. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Điện tích của chúng là: Q1’ = Q2’ = – 2μC b) Chúng hút nhau một lực F2 = 4N. c) Khoảng cách r = 3.103 m d) a, b, c đều đúng. 1.22 * Đặtđiện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm.phải đặt một điện tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để nó đứng yên? a) 7,5cm b) 10cm c) 20cm d) 22,5cm 1.6. * Lực tĩnh điện và lực mê hoặc của hai hạt alpha có một sự tương quan gì? A. Cùng tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. B. Cùng phụ thuộc môi trường ngăn cách chúng. C. Cùng là lực hút. D. Cả 3 giải đáp kia sai. 1.10*. Đồ thị nào dưới đây trình diễn độ lớn F của lực Coulomb phụ thuộc khoảng cách r giữa hai điện tích điểm? 1.15*. Đặt cố định hai điện tích điểm trong dầu có hằng số điện môi ε, cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi mang ra không khí nhưng muốn lực vẫn như trước thì phải dịch chúng ra xa nhau thêm một đoạn x bằng: A. )1(r +ε. B. εr . C. εr. D. )1(r −ε. 1.16*. Đặt cố định hai điện tích điểm trong không khí cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi nhúng vào dầu có hằng số điện môi ε nhưng muốn lực vẫn như trước thì phải dịch chúng lại gần nhau thêm một đoạn x bằng: A. ε−ε 1r. B. ε−ε )1(r . C. ε−ε 1r. D.)1(r −ε. 2.13*. Trên bàn có hai điện tích q1 = –4q, q2 = –q có thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện tích Q thì cả ba nằm yên. Gọi vị trí của q1, q2, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở: A. ngoài đoạn thẳng AB, CA = 2.CB. C. trong đoạn thẳng AB, CA = CB. B. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB. D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA. 2.14. * Hai quảnhỏ giống hệt nhau, cùng khối lượng 0,1 g treo ở hai dây, mỗi dây10 cm trong không r F O Hình a r F O Hình b r FOHình c r F O Hình d ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 4 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) khí, song song, hai quảtiếp xúc nhau. Cho chúng tích điện q như nhau thì hai dây hợp với nhau góc 2α = 10014’. Lấy g = 10 m/s2. Bán kính của chúng rất nhỏ so với chiềudây. Trị số q là: A. 1,8.10-9 C. B. 3,6.10-9 C. C.1,8.10-8 C. D. 0,9.10-9 C. 2.15*. Treo hai quảnhỏ cùng khối lượng trên hai dây nhẹ, không dãn, cách điện,như nhau, sao cho chúng không tiếp xúc nhau, cùng độ cao. Sau khoảng thời gian tích điện dương q1 > q2 cho chúng thì chúng đẩy nhau khiến hai dây lệch góc α1, α2 so với phương thẳng đứng. Vậy: A. α1 > α2. B. α1 < α2. C. α1 = α2. D. Không so sánh được. 2.8*. Đặt lên mặt bàn trơn nhẵn ba viên bi nhỏ tích điện, khối lượng không đáng kể thì chúng nằm yên. Ba viên bi đó phải có dấu hiệu là: A. tích điện cùng dấu, ở ba đỉnh tam giác đều. B. tích điện cùng dấu, nằm trên một đường thẳng. C. tích điện không cùng dấu, nằm ở ba đỉnh tam giác đều. D. tích điện không cùng dấu, nằm trên một đường thẳng. 1.23 ** Ba điện tích điểm bằng nhau và bằng q đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a. Phải hặt thêm điện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào để nó cân đối? a) Q = q, tại trọng tâm ΔABC b) Q = – q, tại tọng tâm ΔABC c) Q = 3q− , tại trọng tâm ΔABC d) Q tuỳ ý, tại trọng tâm ΔABC. 1.24 ** Đặt 3 điện tích qA = – 5.10 – 8C, qB = 16.10 – 8C và qC = 9. 10 – 8C tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác ABC (AB = 8 cm, AC = 6 cm, BC = 10 cm).lực tĩnh điện tác dụng lên qA có hướng tạo với cạnh AB một góc bao nhiêu? a) 150 b) 300 c) 450 d) 600 1.17. ** Gắn cố định bi nhỏ tích điện +Q, đặt viên bi khác tích điện +q lên mặt bàn rồi buông ra thì nó chuyển động. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Gia tốc của nó: A. không đổi. B. Giảm dần. C. Tăng dần. D. Không xác nhận được. 2.10**. Đặt viên bi tích điện lên mặt bàn có hai điện tích q1 = +nq; q2 = +mq gắn cố định, cách nhau một đoạn d thì bi nằm yên. Khoảng cách từ viên bi đến q1 là: A. mnnd+ B. mnmd+ C. m2nnd+ D. )mn(dn+. 2.11**. Gắn cố định hai điện tích cùng dấu, độ lớn |q1| > |q2| rồi đặt điện tích Q trên đoạn thẳng nối q1, q2 thì Q nằm cân đối bền. Dấu và độ lớn của Q phải thoả mãn: A. Q trái dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. B. Q cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn |Q| = 2|qq|21+. C. Q có dấu và độ lớn tùy ý. D. Q cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. 2.12**. Gắn cố định hai điện tích cùng dấu, độ lớn |q1| < |q2|, rồi đặt điện tích điểm Q trên đoạn thẳng nối q1, q2 thì Q nằm cân đối không bền. Vậy dấu và độ lớn của điện tích Q phải thoả mãn: A. cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. B. cùng dấu với q1, q2 và có độ lớn: Q = 12|q q |2+ C. trái dấu với q1, q2 và có độ lớn: Q = 21|q | |q |2− ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 5 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) D. trái dấu với q1, q2 và có độ lớn tùy ý. 2.16**. Vành tròn cách điện nằm cố định trên mặt bàn ngang. Đặt 3 viên bi tích điện (+) vào trong vành tròn, để chúng lăn tự do, sát mặt trong của vành tròn. Bỏ qua mọi ma sát. Khi cân đối, chúng tạo thành tam giác cân, góc ở đỉnh 300. Điện tích một viên là q và hai viên kia cùng là Q. Tỷ số q / Q là: A. 7,25 B. 4,16 C. 12,48 D. 6,24. 2.18**. Đặt 5 viên bi nhỏ lên mặt bàn trơn nhẵn rồi buông ra thì cả 5 viên bi nằm yên. iết rằng 4 viên tích điện q < 0 như nhau nằm ở 4 đỉnh hình vuông. Viên còn lại thì nằm ở giao điểm hai đường chéo và: A. mang dấu dương, độ lớn tuỳ ý. B. mang dấu âm, độ lớn tuỳ ý. C. mang dấu dương, độ lớn: 4122|q|+. D. có giá trị tùy ý. ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 6 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) Đề tài 2: VECTƠĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI CÁC ĐIỆN TÍCH 2.1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềđộ điện trường tại điểm M, do điện tích điểm Q gây ra? a) Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q đến M. b) Phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M. c) Hướng ra xa Q nếu Q > 0. d) a, b, c đều đúng. 2.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Vectơđộ điện trường làlượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. b) Trong môi trường điện môi đẳng hướng,độ điện trường giảm ε lần so với trong chân không. c) Nhà cung cấp đođộ điện trường là vôn trên mét (V/m). d) a, b, c đều đúng. 2.3 Khi nói về dấu hiệu của vectơđộ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M, phát biểu nào sau đây là SAI? a) Có phương là đường thẳng QM. b) Có khyunh hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0. c) Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M. d) Có điểm đặt tại M. 2.4 Điện tích Q = – 5μC đặt trong không khí. Độ lớn của vectơđộ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây? a) 1500 kV/m b) 500 kV/m c) 1500 V/m d) 500 V/m 2.5 Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích trái dấu q1 và q2 thì thấyđộ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thìđộ điện trường tại B sẽ là: a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 0 V/m 2.6 Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích cùng dấu q1 và q2 thì thấyđộ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thìđộ điện trường tại B sẽ là: a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 10 kV/m 2.7 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơđộ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 20cm, MB = 10cm. a) 3,6.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.8 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơđộ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm. a) 3,6.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 7 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 2.9 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơđộ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm. a) 50,4.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.10 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = – 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn của vectơđộ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB = 6cm. a) 19.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.11 Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơđộ điện trường 1E→ và 2E→. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vectơđộ điện trường tổng hợp tại M? a) E→ = 1E→ + 2E→ nếu Q1, Q2 cùng dấu. b) E→ = 1E→ – 2E→ nếu Q1, Q2 trái dấu. c) Luôn tính bởi công thức: E→ = 1E→ + 2E→ d) E = E1 + E2 2.12 Khi nói về mật độ điện tích khối dqdVρ= , phát biểu nào sau đây là đúng? a) Là điện tích chứa trong một nhà cung cấp thể tích tại điểm thăm dò. b) Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy vào vị trí điểm thăm dò. c) Nhà cung cấp đo trong hệ SI là culông trên mét khối (C/m3). d) a, b, c đều đúng. 2.13 Khi nói về mật độ điện tích mặt dqdSσ= , phát biểu nào sau đây là đúng? a) Là điện tích chứa trong một nhà cung cấp diện tích mặt phẳng tại điểm thăm dò. b) Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy vào vị trí điểm thăm dò. c) Nhà cung cấp đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2). d) a, b, c đều đúng. 2.14 Khi nói về mật độ điện tíchdqdλ=A, phát biểu nào sau đây là SAI? a) Là điện tích chứa trong một nhà cung cấp chiềucủanhiễm điện. b) Có thể âm hoặc dương và có thể thay đổi tùy vào vị trí điểm thăm dò. c) Nhà cung cấp đo trong hệ SI là culông trên mét vuông (C/m2). d) Nếu điện tích củaphân bố đều theo chiềuthì λ = const. 2.15 Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong không khí.độ điện trường tại tâm vòng dây được tính theo biểu thức nào sau đây? a) 2k|Q|ER= b) 2k|Q|E2.R= c) 2k|Q|E22.R= d) E = 0 3.1. Vectơđộ điện trường EG tại một điểm có dấu hiệu: A. Độ lớn tỷ lệ nghịch với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó. B. Độ lớn tỷ lệ với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đó. C. Cùng giá với lực điện FG tác dụng lên điện tích thử đặt tại đó. D. Cùng chiều với lực điện FG tác dụng lên điện tích đặt tại đó. 3.7. Đặt điện tích – Q cố định tại gốc hệ tọa độ Oxy. So sánh độ lớn E của vectơđộ điện trường tại hai ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 8 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) điểm A(5, 0); B(–2, –3). A. EA = EB. B. EA > EB. C. EA < EB. D. EA = 2EB. 3.8. Gắn cố địnhđiện tích điểm q1 ở A, q2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên đoạn thẳng AB và gần B hơn. Tổng kết nào sau đây là đúng? A. q1 , q2 trái dấu và |q1| > |q2|. B. q1 , q2 cùng dấu và |q1| < |q2|. C. q1 , q2 cùng dấu và |q1| > |q2|. D. q1 , q2 trái dấu và |q1| < |q2|. 3.9. Gắn cố định điện tích q1 ở A, q2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên đường thẳng AB, nhưng ở ngoài đoạn thẳng AB, về phía A. Tổng kết nào sau đây là đúng? A. q1 , q2 trái dấu và |q1| > |q2|. B. q1 , q2 cùng dấu và |q1| < |q2|. C. q1 , q2 cùng dấu và |q1| > |q2|. D. q1 , q2 trái dấu và |q1| < |q2|. 3.10. Gắn cố định hai điện tích điểm cùng độ lớn tại hai điểm A, B. Xét điểm M trên đoạn thẳng AB. Gọi E và làđộ điện trường tại M khi hai điện tích cùng dấu; là E’ khi hai điện tích trái dấu. So sánh E và E’. A. E < E’. C. E > E’. B. E = E’. D. A, B, C đều có thể xảy ra. 3.12. Hai điện tích điểm q1 = –3.10–8 C ; q2 = +1,2.10–7 C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong không khí. Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ EG có dấu hiệu : A. Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.104 V/m. C. Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.105 V/m. B. Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.104 V/m. D. Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.105 V/m. 3.13. Đặt tại A và B hai điện tích điểm dương q1, q2 cùng độ lớn. Vectơ EG tại điệm M bất kì trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB, trừ giao điểm AB với (S), có dấu hiệu : A. Vuông góc với (S). C. Nằm trong (S), hướng ra xa AB. B. Hướng về phía đoạn AB. D. Nằm trong (S), hướng về phía AB. 3.14. Đặt hai điện tích điểm cùng độ lớn : q1 > 0 tại A, q2 < 0 tại B. Vectơ EG trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB có dấu hiệu: A. EG↑↓AB. C. Nằm trong mặt phẳng (S). B. EG↑↑AB. D. EG⊥AB. 3.15*. Hai quảkim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = +1,67.10-8 C , q2 = –2,78.10-8 C đặt tại A và B. Cho chúng tiếp xúc rồi mang về chỗ cũ. Vectơ MEG tại trung điểm M của đoạn AB có dấu hiệu: A. MEG = 0. C. MEG = 300 V/m hướng về A. B. MEG = 150 V/m, hướng về B. D. Không xác nhận được. 3.16*. Lần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì trị sốđộ điện trường tại B lần lượt là E1 = 100 V/m, E2 = 80 V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đó vào A thì trị sốđộ điện trường tại B là: A. 20 V/m B. 180 V/m C. 90 V/m. D. 45 V. 4.2. Chọn giải đáp SAI: Điện tích âm phân bố đều trên dây thẳng, mảnh, rất dài. Vectơ EG ở gần dây có dấu hiệu: A. Vuông góc với dây, hướng vào dây. C. Song song với dây. B. Độ lớn E giảm dần khi ra xa dây. D. Có tính đối xứng trụ. 4.9. Vòng dây tròn có điện tích Q < 0 phân bố đều. Xét điểm M trên đường thẳng đi qua tâm O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Vectơ EG tại M có dấu hiệu: A. EG↓↑ OM. C. EG⊥OM. ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 9 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) B. EG↑↑OM. D. |EG| giảm đều khi khoảng cách OM tăng. 2.16 * Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B cóđộ EA = 100 V/m và EB = 1600V/m. Tínhđộ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng. a) 850V/m b) 256V/m c) 750 V/m d) 425 V/m 2.17 * Một đĩa tròn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về vectơđộ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa? a) Vuông góc với mặt phẳng của đĩa tròn. b) Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0. c) E = 0. d) Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0. ĐHCN TP.HCM -– Điện – Từ. 10 ĐHCN TP.HCM – trắc nghiệm Vật Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 3.19. * Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hoá trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mômen điện (mômen lưỡng cực điện) epG của nó có dấu hiệu: A. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm. B. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm. C. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm. D. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm. 3.20. * Vectơ EG do lưỡng cực điện có vectơ mômen điện epG gây ra tại mặt phẳng trung trực, cách trục của nó một đoạn r trong chân không, được tính theo biểu thức nào sau đây? A. e3prkEGG= B. e3kpEr→→=− C. e32k pEr→→=− d. e32k pEr→→= 4.7*. Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R, góc mở 2α0, tích điện đều, mật độ điệnλ. Độ lớnđộ điện trường E tại tâm O là: A. E = R2λkcosα0. B. E =R2λksinα0. C. E = Rλkcosα0. D. E = Rλk2sinα0. 4.8*. Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R = 20 cm, góc mở: 600, tích điện đều, mật độ điệnλ = 6.10-14 C/m. Độ lớnđộ điện trường E tại tâm O là: A. 2,7.10-3 V/m. B. 13,5.10-4 C/m2. B. 2,73.10-4 V/m. D. 3,78.10-3 Cm2. 4.10*. Độ lớnđộ điện trường E tại một điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn bán kính a có điện tích Q phân bố đều, đặt trong không khí, cách O một đoạn x là: A. E =322)xa(kQx+ B. E =2/322)xa(kQx+ C. E =3)xa(kQx+ D. E =3/222)xa(xkQ+. 4.12*. Trong không khí có vòng dây tròn tâm O, bán kính R, có điện tích q > 0, phân bố đều. Trên trục của vòng dây, giá trị cựccủađộ điện trường bằng bao nhiêu? A. Emax = 22kq3.R. B. Emax = 2kq33.R. C. Emax = 22kq3R. D. Emax =22kq33.R. 4.15*. Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí.độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây? A. E = )xax1(2220++εσ C. E = )xax1(2220−−εσ B. E =)xax1(220+−εσ D. E =)xax1(2220+−εσ. 4.3**. Đoạn dây thẳng AB tích điện đều, mật độ điệnλ, trong không khí. Trị số của vectơđộ điện trường EG tại một điểm trên đường trung trực, cách dây một đoạn h, nhìn AB dưới góc 2α là: A. E =hαsinλk2. B. E =hαsinλk. C. E =h2αsinλk. D. E =hα2sinλk. 4.4**. Điện tích q = +2.10 – 7 C phân bố đều trên đoạn dây AB mảnh, thẳng, tích điện đều. Lấy điểm C tạo với AB thành tam giác cân ABC có AC = BC = 30 cm, đường cao CH = 10 cm.độ điện trường E tại C là: A. 12 kV/m. B. 6 kV/m. C. 9 kV/m. D. 60 kV/m. 4.11**. Từ tâm O đi theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn tích điện đều ra rất xa, độ […]… =)hb1ha1()ab(kQh2 22 22 22 +−+− C. E =)hb1ha1()ab(kQh2 22 22 22 +−++ B. E =)hb1ha1()ab(kQh 22 22 22 ++++ D. E = )hb1ha1()ab(kQh 22 22 22 −+−+ 4.18**. Lỗ thủng trịn, tâm O, bán kính a nằm giữa mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ. Trị sốđộ điện trường tại một điểm trên trục xun tâm O, vng góc với mặt phẳng, cách O một đoạn h là: A. E = )h/a(11 2 22 0+εσ… q1 = q 2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực cuả AB,cách đường thẳng AB một khoảng x.độ điện trường tại M đạt cực đại khi: a) x = 0 b) x = a c) x = 2 2a d) x = a 2 ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 14 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) B. Độ lớn E = 0εvà… II3 M N AE1 , r1 E 2 , r 2 R1 R 2 Hình 6.7M N ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 25 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) 10 .20 . Thỏi thép hình trụ, đầu lồi đầu lõm như hình 4.8, tích điện, đặt trong khơng khí. Xét hai điểm A, B ở sát mặt phẳng, cách mặt phẳng thỏi thép một khoảng như nhau (hình… C 2 bằng: A. C 2 = C1. B. C 2 = 2C1. C. C 2 = 3C1. D. C 2 = 0,5.C1. 11 .21 . Xét điện trường đều E = 150 V/m trong khơng khí, năng lượng điện trường chức trong thể tích 500 lít là: Hình 4.8 A B ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 33 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) Đề tài 8: CÁC ĐỊNHVỀ TỪ TRƯỜNG… ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 26 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) A. 5.10 – 8 J. C. 5.10 – 11 J. B. 50 J. D. 10 – 9 J. 11 .22 . Tụ điện đã tích điện đến hiệu điện thế U. Muốn năng lượng điện trường tăng gấp đơi thì phải tăng hiệu điện thế lên mấy lần? A.lần. B. 4 lần. C. 0,5 lần. D. 2 lần. 5.7… Hình 9.8 ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 20 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) biểu nào sau đây là đúng, khi nói về điện thế tại C và tại B? A. VC = 0 V; VB = 20 0 V. C. VC = 0 V ; VB = – 20 0 V. B. VC = +150 V; VB = – 20 0 V D. VC = 150 V; VB = 0 V. 8.5. Biết ∫ 21 d.E AGG là lưu thông của… |xλ. Chọn gốc điện thế tại điểm M0 cách dây một ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 28 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) điện thế của mỗi quả là: A. V1’ = V 2 ’ = 190 V. B. V1’ = V 2 ’ = 760 V. C. V1’ = V 2 ’ = 380 V. D. V1’ = V 2 ’ = 400 V 11.9*. Ba tụ điện cùng điện dung C0, ghép thành bộ. Cách… nếu Q đặt trên đoạn q1 – qd) a, b, c đều sai. 1.9 Hai điện tích điểm q1 = 3μC và q 2 = 12 C đặt các nhau một khoảng 30cm trong khơng khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu niutơn? a) 0,36N b) 3,6N c) 0,036N d) 36N xyq1 qHình 1.1 ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 12 ĐHCN TP.HCM –– Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ… (Vm). c) coulomb trên mét vuông (C/m 2 ). d) coulomb (C). ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 8 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) điểm A(5, 0); B( 2, –3). A. EA = EB. B. EA > EB. C. EA < EB. D. EA = 2EB. 3.8. Gắn cố địnhđiện tích điểm q1 ở A, q 2 ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm… đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? a) kEhλ= b) 2kEhλ= c) 2 kEhλ= d) kE2hλ= ĐHCN TP.HCM – Câu– Điện – Từ. 9 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Đại Cương – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên) B. EG↑↑OM. D. |EG| giảm đều khi khoảng cách OM tăng.16 * Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B cóđộ . =)hb1ha1()ab(kQh 222 222 2+−+− C. E =)hb1ha1()ab(kQh 222 222 2+−++ B. E =)hb1ha1()ab(kQh 222 222 ++++ D. E = )hb1ha1()ab(kQh 222 222 −+−+ 4.18**.. c) x = 22 a d) x = a2 ĐHCN TP.HCM – Thắc mắc trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 12 ĐHCN TP.HCM – Thắc mắc trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S

Xem Thêm :   Nấm lim xanh nông lâm cao cấp (500g)

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cây Xanh

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Kiến Thức Chung

Related Articles

Back to top button