Thủ Thuật

Bảng mã ascii — modern c++

Bạn đang xem: bảng mã ascii — modern c++ Tại Website saigonmetromall.com.vn

Ký tự là một hình vẽ, một biểu tượng, và nó dường như không hề có một quy luật cụ thể nào cả. Do đó, để giúp cho máy tính có thể hiểu và hiển thị được ký tự, con người đã nghĩ ra một công cụ. Đó chính là bảng mã ASCII.

ASCII là gì?

ASCII là viết tắt của cụm từ “American Standard Code for Information Interchange”. Như các bạn đã biết, máy tính chỉ có thể hiểu được các con số, do đó, một mã ASCII là đại diện của một ký tự chẳng hạn như là ‘A’ hay là ‘@’ hoặc một số tín hiệu khác. Tuy nhiên, giờ đây các tín hiệu điều khiển đó đã ít được sử dụng so với thời điểm mới ra đời của ASCII. Ngoài ra, còn rất nhiều ký tự đặc biệt khác để hỗ trợ nhiều loại ngôn ngữ khác nhau, và đó chính là lý do ra đời của bảng mã ASCII mở rộng.

Các ký tự bảng mã ASCII hỗ trợ

DEC
BIN
HEX
OCT
HTML
SYM
DEC
BIN
HEX
OCT
HTML
SYM
0
00000000
0x00
000

NUL

64
01000000
0x40
100
@
@

1
00000001
0x01
001


SOH

65
01000001
0x41
101
A
A

2
00000010
0x02
002


STX

66
01000010
0x42
102
B
B

3
00000011
0x03
003


ETX

67
01000011
0x43
103
C
C

4
00000100
0x04
004


EOT

68
01000100
0x44
104
D
D

5
00000101
0x05
005


ENQ

69
01000101
0x45
105
E
E

6
00000110
0x06
006


ACK

70
01000110
0x46
106
F
F

7
00000111
0x07
007


BEL

71
01000111
0x47
107
G
G

8
00001000
0x08
010


BS

72
01001000
0x48
110
H
H

9
00001001
0x09
011

TAB

73
01001001
0x49
111
I
I

10
00001010
0x0A
012

LF

74
01001010
0x4A
112
J
J

11
00001011
0x0B
013

VT

75
01001011
0x4B
113
K
K

12
00001100
0x0C
014

FF

76
01001100
0x4C
114
L
L

13
00001101
0x0D
015

CR

77
01001101
0x4D
115
M
M

14
00001110
0x0E
016


SO

78
01001110
0x4E
116
N
N

15
00001111
0x0F
017


SI

79
01001111
0x4F
117
O
O

16
00010000
0x10
020


DLE

80
01010000
0x50
120
P
P

17
00010001
0x11
021


DC1

81
01010001
0x51
121
Q
Q

18
00010010
0x12
022


DC2

82
01010010
0x52
122
R
R

19
00010011
0x13
023


DC3

83
01010011
0x53
123
S
S

20
00010100
0x14
024


DC4

84
01010100
0x54
124
T
T

21
00010101
0x15
025


NAK

85
01010101
0x55
125
U
U

22
00010110
0x16
026


SYN

86
01010110
0x56
126
V
V

23
00010111
0x17
027


ETB

87
01010111
0x57
127
W
W

24
00011000
0x18
030


CAN

88
01011000
0x58
130
X
X

25
00011001
0x19
031


EM

89
01011001
0x59
131
Y
Y

26
00011010
0x1A
032


SUB

90
01011010
0x5A
132
Z
Z

27
00011011
0x1B
033


ESC

91
01011011
0x5B
133
[
[

28
00011100
0x1C
034


FS

92
01011100
0x5C
134
\
\

29
00011101
0x1D
035


GS

93
01011101
0x5D
135
]
]

30
00011110
0x1E
036


RS

94
01011110
0x5E
136
^
^

31
00011111
0x1F
037


US

95
01011111
0x5F
137
_
_

32
00100000
0x20
040

SPACE

96
01100000
0x60
140
`
`

33
00100001
0x21
041
!
!
97
01100001
0x61
141
a
a

34
00100010
0x22
042
"

98
01100010
0x62
142
b
b

35
00100011
0x23
043
#
#
99
01100011
0x63
143
c
c

36
00100100
0x24
044
$
$
100
01100100
0x64
144
d
d

37
00100101
0x25
045
%
%
101
01100101
0x65
145
e
e

38
00100110
0x26
046
&
&
102
01100110
0x66
146
f
f

39
00100111
0x27
047
'

103
01100111
0x67
147
g
g

40
00101000
0x28
050
(
(
104
01101000
0x68
150
h
h

41
00101001
0x29
051
)
)
105
01101001
0x69
151
i
i

42
00101010
0x2A
052
*
*
106
01101010
0x6A
152
j
j

43
00101011
0x2B
053
+
+
107
01101011
0x6B
153
k
k

44
00101100
0x2C
054
,
,
108
01101100
0x6C
154
l
l

45
00101101
0x2D
055
-

109
01101101
0x6D
155
m
m

46
00101110
0x2E
056
.
.
110
01101110
0x6E
156
n
n

47
00101111
0x2F
057
/
/
111
01101111
0x6F
157
o
o

Xem Thêm :  Cách thay đổi giọng nói trong video trên máy tính tốt nhất hiện nay

48
00110000
0x30
060
0
0
112
01110000
0x70
160
p
p

49
00110001
0x31
061
1
1
113
01110001
0x71
161
q
q

50
00110010
0x32
062
2
2
114
01110010
0x72
162
r
r

51
00110011
0x33
063
3
3
115
01110011
0x73
163
s
s

52
00110100
0x34
064
4
4
116
01110100
0x74
164
t
t

53
00110101
0x35
065
5
5
117
01110101
0x75
165
u
u

54
00110110
0x36
066
6
6
118
01110110
0x76
166
v
v

55
00110111
0x37
067
7
7
119
01110111
0x77
167
w
w

56
00111000
0x38
070
8
8
120
01111000
0x78
170
x
x

57
00111001
0x39
071
9
9
121
01111001
0x79
171
y
y

58
00111010
0x3A
072
:
:
122
01111010
0x7A
172
z
z

59
00111011
0x3B
073
;
;
123
01111011
0x7B
173
{
{

60
00111100
0x3C
074
<
< 124
01111100
0x7C
174
|
|

61
00111101
0x3D
075
=
=
125
01111101
0x7D
175
}
}

62
00111110
0x3E
076
>
>
126
01111110
0x7E
176
~
~

63
00111111
0x3F
077
?
?
127
01111111
0x7F
177


DEL

Bảng mã ASCII mở rộng

Trải qua thời gian kỹ thuật và công nghệ thông tin phát triển, chiếc máy tính đến tay nhiều quốc gia trên thế giới, và do các ngôn ngữ có khá nhiều ký tự lạ nên đã ra đời Bảng mã ASCII mở rộng. Không như bảng mã ASCII truyền thống dùng 7 bit để biểu thị ký tự, bảng mã ASCII mở rộng sử dụng cả 8 bit. Điều này giúp cho nhiều ngôn ngữ có thể xuất hiện trên chiếc máy tính và giúp cho thị trường máy tính được mở rộng hơn. Bảng mã ASCII mở rộng lúc mới được công bố đã sinh ra thêm khá nhiều biến thể. Tuy nhiên, bởi vì Internet sử dụng chuẩn ký tự là ISO 8859-1 và hệ điều hành phổ biến là Microsoft Windows cũng sử dụng chuẩn tương tự nên bảng mã ASCII mở rộng theo chuẩn này được ngầm định là chuẩn.

Các ký tự bảng mã ASCII mở rộng hỗ trợ

DEC
BIN
HEX
OCT
HTML
SYM
DEC
BIN
HEX
OCT
HTML
SYM
128
10000000
0x80
200


192
11000000
0xC0
300
À
À

129
10000001
0x81
201

 
193
11000001
0xC1
301
Á
Á

130
10000010
0x82
202


194
11000010
0xC2
302
Â
Â

131
10000011
0x83
203
ƒ
ƒ
195
11000011
0xC3
303
Ã
Ã

132
10000100
0x84
204


196
11000100
0xC4
304
Ä
Ä

133
10000101
0x85
205


197
11000101
0xC5
305
Å
Å

134
10000110
0x86
206


198
11000110
0xC6
306
Æ
Æ

135
10000111
0x87
207


199
11000111
0xC7
307
Ç
Ç

136
10001000
0x88
210
ˆ
ˆ
200
11001000
0xC8
310
È
È

137
10001001
0x89
211


201
11001001
0xC9
311
É
É

138
10001010
0x8A
212
Š
Š
202
11001010
0xCA
312
Ê
Ê

139
10001011
0x8B
213


203
11001011
0xCB
313
Ë
Ë

140
10001100
0x8C
214
Œ
Œ
204
11001100
0xCC
314
Ì
Ì

141
10001101
0x8D
215

 
205
11001101
0xCD
315
Í
Í

142
10001110
0x8E
216
Ž
Ž
206
11001110
0xCE
316
Î
Î

143
10001111
0x8F
217

 
207
11001111
0xCF
317
Ï
Ï

144
10010000
0x90
220

 
208
11010000
0xD0
320
Ð
Ð

145
10010001
0x91
221


209
11010001
0xD1
321
Ñ
Ñ

146
10010010
0x92
222


210
11010010
0xD2
322
Ò
Ò

147
10010011
0x93
223


211
11010011
0xD3
323
Ó
Ó

148
10010100
0x94
224


212
11010100
0xD4
324
Ô
Ô

149
10010101
0x95
225


213
11010101
0xD5
325
Õ
Õ

150
10010110
0x96
226


214
11010110
0xD6
326
Ö
Ö

151
10010111
0x97
227


215
11010111
0xD7
327
×
×

152
10011000
0x98
230
˜
˜
216
11011000
0xD8
330
Ø
Ø

153
10011001
0x99
231


217
11011001
0xD9
331
Ù
Ù

154
10011010
0x9A
232
š
š
218
11011010
0xDA
332
Ú
Ú

155
10011011
0x9B
233


219
11011011
0xDB
333
Û
Û

156
10011100
0x9C
234
œ
œ
220
11011100
0xDC
334
Ü
Ü

157
10011101
0x9D
235

 
221
11011101
0xDD
335
Ý
Ý

158
10011110
0x9E
236
ž
ž
222
11011110
0xDE
336
Þ
Þ

159
10011111
0x9F
237
Ÿ
Ÿ
223
11011111
0xDF
337
ß
ß

160
10100000
0xA0
240
 
 
224
11100000
0xE0
340
à
à

161
10100001
0xA1
241
¡
¡
225
11100001
0xE1
341
á
á

162
10100010
0xA2
242
¢
¢
226
11100010
0xE2
342
â
â

163
10100011
0xA3
243
£
£
227
11100011
0xE3
343
ã
ã

Xem Thêm :  Hình ảnh động anime phong cách sống động, chân thực

164
10100100
0xA4
244
¤
¤
228
11100100
0xE4
344
ä
ä

165
10100101
0xA5
245
¥
¥
229
11100101
0xE5
345
å
å

166
10100110
0xA6
246
¦
¦
230
11100110
0xE6
346
æ
æ

167
10100111
0xA7
247
§
§
231
11100111
0xE7
347
ç
ç

168
10101000
0xA8
250
¨
¨
232
11101000
0xE8
350
è
è

169
10101001
0xA9
251
©
©
233
11101001
0xE9
351
é
é

170
10101010
0xAA
252
ª
ª
234
11101010
0xEA
352
ê
ê

171
10101011
0xAB
253
«
«
235
11101011
0xEB
353
ë
ë

172
10101100
0xAC
254
¬
¬
236
11101100
0xEC
354
ì
ì

173
10101101
0xAD
255
­
­
237
11101101
0xED
355
í
í

174
10101110
0xAE
256
®
®
238
11101110
0xEE
356
î
î

175
10101111
0xAF
257
¯
¯
239
11101111
0xEF
357
ï
ï

176
10110000
0xB0
260
°
°
240
11110000
0xF0
360
ð
ð

177
10110001
0xB1
261
±
±
241
11110001
0xF1
361
ñ
ñ

178
10110010
0xB2
262
²
²
242
11110010
0xF2
362
ò
ò

179
10110011
0xB3
263
³
³
243
11110011
0xF3
363
ó
ó

180
10110100
0xB4
264
´
´
244
11110100
0xF4
364
ô
ô

181
10110101
0xB5
265
µ
µ
245
11110101
0xF5
365
õ
õ

182
10110110
0xB6
266


246
11110110
0xF6
366
ö
ö

183
10110111
0xB7
267
·
·
247
11110111
0xF7
367
÷
÷

184
10111000
0xB8
270
¸
¸
248
11111000
0xF8
370
ø
ø

185
10111001
0xB9
271
¹
¹
249
11111001
0xF9
371
ù
ù

186
10111010
0xBA
272
º
º
250
11111010
0xFA
372
ú
ú

187
10111011
0xBB
273
»
»
251
11111011
0xFB
373
û
û

188
10111100
0xBC
274
¼
¼
252
11111100
0xFC
374
ü
ü

189
10111101
0xBD
275
½
½
253
11111101
0xFD
375
ý
ý

190
10111110
0xBE
276
¾
¾
254
11111110
0xFE
376
þ
þ

191
10111111
0xBF
277
¿
¿
255
11111111
0xFF
377
ÿ
ÿ

Bảng mã ASCII và C++

Như các bạn đã biết, bảng mã ASCII thể hiện ký tự dưới dạng số, vậy chuyện gì xảy ra nếu như tôi chạy dòng lệnh sau?

#include 

int main()
{
	printf("%c\n", -2);
	return 0;
}

-2 trong dạng nhị phân sẽ được biểu hiện bằng 8 bit ở dạng bù 2 như sau: 1 1 1 1 1 1 1 0 . Khi tôi cho in giá trị -2 ra màn hình dưới dạng kiểu char, máy tính sẽ chuyển 1 1 1 1 1 1 1 0 sang số nguyên không âm (thành 254) và in ký tự mà giá trị 254 biểu thị ra màn hình.


LTC 21. Bảng mã ASCII và bảng chữ cái Alphabet trong lập trình C | Tự học lập trình C


★ Khóa học miễn phí LậpTrìnhJava: https://bit.ly/2XSfJsO ★ LậpTrìnhC: https://bit.ly/3k7sA2B ★ Ủng hộ phát triển kênh: Momo,ZaloPay,ViettelPay: 0374568701 / STK: 109005606811 Vietinbank – CTK: Le Nhat Tung. ★ Link tải code: https://bit.ly/3ub4TKg
★ Khóa Lập trình C miễn phí gồm có:
P. 1. CÀI ĐẶT VÀ GIỚI THIỆU KIẾN THỨC CƠ BẢN
00. Hướng dẫn cài đặt P. mềm lập trình C
01. Giới thiệu cơ bản về lập trình C
02. Kiểu dữ liệu và cách khai báo biến
P. 2. NHẬP VÀ XUẤT DỮ LIỆU
03. Cách xuất dữ liệu ra màn hình lập trình C | Hàm printf
04. Cách nhập dữ liệu từ bàn phím
05. Các phép toán cơ bản
P. 3. CÁC PHÉP TOÁN VÀ THƯ VIỆN CƠ BẢN
06. Phép toán ++ và
07. Các toán tử so sánh
08. Toán tử điều kiện, bài tập kiểm tra số chẳn số lẻ
09. Bài tập tìm số nhỏ nhất số lớn nhất giữa hai số a và b
10. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
11. Ép kiểu dữ liệu
12. Thư viện math h và các hàm toán học căn bậc hai, hàm mũ, hàm làm tròn
P. 4. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
13. Câu lệnh If else trong lập trinh C
14. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 bằng hàm if else
15. Toán tử logic
16. Giải phương trình bậc hai ax^2+bx+c = 0
17. Câu lệnh switch case
18. Bài tập tìm số ngày của tháng
19. Bài tập tính diện tích chu vi và tam giác
20. Vòng lặp for
21. Bảng mã ASCII và bảng chữ cái Alphabet
22. Vòng lặp while, tính tổng từ 1 đến n
23. Tìm ước số chung lớn nhất giữa hai số
P. 5. VÒNG LẶP
24. Vòng lặp do while
25. Tính giai thừa của số nguyên n
26. Lệnh goto, Lệnh continue
27. Khái niệm về hàm, kiểm tra số nguyên tố
28. Xuất ra tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn bằng n
29. Xuất ra tất cả các số chính phương nhỏ hơn bằng n
30. Bài tập về ngày tháng năm
31. Truyền tham chiếu và truyền tham trị | Hàm hoán đổi giá trị swap
32. Lập trình đệ quy, Tính giai thừa bằng đệ quy
33. Chuyển đổi từ hệ thập phân sang hệ nhị phân bằng hàm đề quy
34. Cách tính số Fibonnaci bằng hàm đệ quy
P. 6. MẢNG 1 CHIỀU
35. Giới thiệu về mảng 1 chiều
36. Nhập và xuất mảng một chiều, tính tổng các P. tử mảng một chiều
37. Cách truyền tham số mảng, tính trung bình cộng mảng, tính trung bình cộng số dương
38. Thuật toán liệt kê các P. tử thỏa điều kiện trong mảng 1 chiều, Liệt kê các số nguyên tố
39. Tìm max, tìm min, tìm giá trí lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất
40. Sắp xếp mảng tăng dần, Sắp xếp mảng giảm dần, Lập trình C
41. Đảo ngược mảng một chiều
42. Tìm kiếm trong mảng một chiều lập trình C
43. Tìm P. tử nhỏ thứ hai trong mảng, Tìm P. tử lớn thứ hai trong mảng
44. Xóa P. tử theo vị trí trong mảng, xóa P. tử theo điều kiện trong mảng một chiều
45. Chèn P. tử vào mảng một chiều vào các vị trí đầu, cuối hoặc vào vị trí k của mảng
46. Tạo menu cho chương trình C
47. Trộn hai mảng một chiều tăng dần
48. Tách mảng một chiều thành hai mảng
49. Kiểm tra mảng con giữa hai mảng
50. Tìm mảng con dài nhất, tìm mảng con không giảm, tìm mảng con không tăng dài nhất
P. 7. MẢNG 2 CHIỀU
51. Nhập và xuất mảng hai chiều lập trình C, Nhập và xuất ma trận
52. Cách tìm kiếm trong mảng hai chiều, tìm kiếm trong ma trận
53. Tính Trung Bình Cộng ma trận mảng hai chiều
54. Tìm giá trị lớn nhất và tìm giá trị nhỏ nhất của ma trân hai chiều
55. Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của từng dòng hoặc từng cột
56. Chuyển ma trận, mảng hai chiều thành mảng một chiều
57. Cách sắp xếp mảng hai chiều tăng dần hoặc giảm dần
58. Đổi giá trị hai dòng hoặc đổi giá trị hai cột trong mảng hai chiều
59. Xóa dòng hoặc xóa cột trong mảng hai chiều
60. Kiểm tra mảng đối xứng qua đường chéo chính và đối xứng qua đường chéo phụ
61. Cách tìm ma trận chuyển vị của mảng hai chiều
62. Lập trình tính định thức của ma trận cấp 2 và cấp 3
P. 8. CON TRỎ
63. Giới thiệu về Con trỏ
64. Cách sử dụng con trỏ với mảng
65. Cách sử dụng con trỏ với hàm
66. Cách sử dụng con trỏ và cấp phát bộ nhớ động
P. 9. XỬ LÝ CHUỖI
67. Chuỗi, Cách nhập và xuất chuỗi
68. Khắc phục lỗi không nhập được chuỗi
69. Lập trình tính độ dài chuỗi, hàm strlen
70. Xóa ký tự xuống dòng khi nhập chuỗi bằng hàng fgets
71. Lập trình nối hai chuỗi, hàm strcat
72. Lập trình copy hai chuỗi, hàm strcpy trong
73. Lập trình so sánh hai chuỗi, hàm strcmp
74. Chuyển chuỗi sang viết thường hoặc viết hoa, hàm strupr va strlwr
75. Lập trình viết hoa các chữ cái đầu tiên của từ trong lập tình C
76. Lập trình đảo ngược chuỗi và hàm strrev
77. Sử dụng hàm strchr để tìm kiếm ký tựhuỗi
78. Kiểm tra chuỗi đối xứng
79. Tìm kiếm chuỗi conhuỗi lập trình C
P. 10. KIỂU DỮ LIỆU STRUCT
80. Giới thiệu về kiểu dữ liệu struct
81. Kiểu dữ liệu struct và con trỏ, Bài tập về rút gọn phân số
82. Cộng Trừ Nhân Chia Phân số
83. Kiểu dữ liệu struct lồng nhau
84. Quản lý sinh viên bằng kiểu dữ liệu struct
85. Quản lý sinh viên bằng kiểu dữ liệu struct (tiếp theo)
86. Kiểu dữ liệu Union
P. 11. LÀM VIỆC VÓI FILE
87. Giới thiệu về FILE
88. Cách ghi dữ liệu vào File văn bản
89. Cách đọc dữ liệu từ File dạng văn bản
90. Cách ghi dữ liệu vào File dạng nhị phân
91. Cách đọc dữ liệu từ File dạng nhị phân
92. Nhập và Xuất Mảng ra File
93. Cách đọc và ghi mảng struct vào File
★ Bản quyền thuộc TITV, Not Reup

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thủ Thuật
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thủ Thuật

Related Articles

Back to top button