Sự thật về seen là gì – nghĩa của từ seen trong tiếng việt
seen là gì – Nghĩa Của Từ Seen Trong Tiếng Việt
seen
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
seen /si:/ động từ saw/saw/, seen/seen/ cảm nhận, trông cảm nhận, nhìn cảm nhận; xem, quan sát, xem xétseeing is believing: trông cảm nhận thì mới tinI saw him in the distance: tôi trông cảm nhận nó từ xathings seen: các vật ta có thể nhìn cảm nhận, các vật rõ nét, các vật có thậtlớn see things: có ảo giácworth seeing: đáng chăm chú xem, đọc (trang báo chí)I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday: tôi đọc báo cảm nhận nói một vệ tinh Liên-xô lại đc phóng vào vòng quỹ đạo hôm qua hiểu rõ, nhận thấyI cannot see the point: tôi không hề hiểu đc điểm nàyI do not see the advantage of doing it: tôi không hiểu làm như thế thì lợi thế nàoyou see: như anh chắc cũng hiểu rõI see: tôi hiểu rồias far I can see: như tôi nỗ lực hết sức để hiểu thông qua, từng trải, đã quahe has seen two regimes: anh ấy đã sống qua hai chế độhe will never see 50 again: anh ta đã quá 50 mươilớn see life: từng trải cuộc sống, lão đờilớn have seen service: có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã cần sử dụng nhiều (vật) gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư…); tiếphe refused lớn see me: anh ấy từ chối không tiếp tôican I see you on business?: tôi có thể gặp anh để bàn công tác không?you had better see a lawyer: anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư hình dung, mường tượngI cannot see myself submitting such an injustice: tôi không hề hình dung rằng mình lại chịu một sự bất công như vậy chịu, thừa nhận, bằng lòngwe do not see being made use of: chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi tiễn, đưalớn see somebody home: đưa ai về nhà hỗ trợlớn see someone through difficulty: cứu ai vượt phức tạp quan niệm, cho làI see life differntly now: hiện giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồilớn see good lớn do something: cho là cần (nên) làm một việc gì quan tâm, lo liệu, đảm đương, phụ trách, đảm bảo an toànlớn see lớn one”s business: quan tâm đến việc làm của tôilớn see lớn it that…
Bài Viết: Seen là gì
: lo liệu khiến cho… khảo sát, nghiên giúp, xem xét, kỹ lưỡngwe must see into it: các bạn phải đi sâu vào vấn đề ấy suy nghĩ, xem lạilet me see: để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã (đánh bài) đắt, cân cứ đứng nhìn, trông cảm nhận mà để mặclớn see somebody struggle with difficulties: cảm nhận ai vật lộn với phức tạp mà cứ đứng nhìnlớn see about search, khảo sát, xem lại chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì)lớn see after chăm nom, săn sóc, cảnh báo tớilớn see into khảo sát, nghiên giúp, xem xét kỹ lưỡng hiểu rõ đc, rất rõ đc thực chất (của vấn đề gì)lớn see off tiễn (ai…)lớn see somebody off at the station: ra ga tiễn ailớn see out hoàn thành, thi công đến cùng, làm đến cùng sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch…) tiễn (ai) ra tận cửalớn see through nhìn cảm nhận, rất rõ thực chất (sự việc…) thi công đến cùng, làm đến cùng cứu ai vượt đc (phức tạp…)lớn see the back of somebody trông ai cút khỏi cho rảnh mắtlớn see double (xem) doublelớn see eyes lớn eye with somebody (xem) eyelớn see into a millstonelớn see through brick wall sắc sảo, thông minh xuất chúnglớn see the light (xem) lightlớn see red (xem) redlớn see something done giám sát sự thi hành đồ gìlớn see one”s way lớn (xem) wayI”ll see about tôi sẽ phụ trách (đảm bảo an toàn) việc ấy tôi sẽ xem lại vấn đề ấyseeing that xét cảm nhận rằngseeing that no other course is open lớn us…
Xem Ngay: Pr Executive Là Gì – Mô Tả Công Việc Của Một Pr Executive
: xét cảm nhận rằng không có con đường nào khác cho các bạn… danh từ toà giám mụcthe Holy See; the See of Rome: Toà thánh chức giám mục; quyền giám mục
Động từ bất quy định (Base form/Past Simple/Past Participle): see / saw / seen
n.
Xem Ngay: Cốt Truyện Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Cốt Truyện
the seat within a bishop”s diocese where his cathedral is located
v.
perceive by sight or have the power lớn perceive by sight
You have lớn be a good observer lớn see all the details
Can you see the bird in that tree?
He is blind–he cannot see
go lớn see for professional or business reasons
You should see a lawyer
We had lớn see a psychiatrist
go lớn see for a mạng xã hội visit
I went lớn see my friend Mary the other day
receive as a specified guest
the doctor will see you now
The minister doesn”t see anybody before noon
see và understand, have a good eye
The artist must first learn lớn see
deliberate or decide
See whether you can come tomorrow
let”s see–which movie should we see tonight?
observe as if with an eye
The camera saw the burglary và recorded it
match or meet
I saw the bet of one of my fellow players
English Synonym và Antonym Dictionary
sees|saw|seeing|seensyn.: observe notice note peer watch remark discern
Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng
Quotes – CHỮ SEEN CÓ Ý NGHĨA GÌ?
http://ohhay.tv
Quotes CHỮ SEEN CÓ Ý NGHĨA GÌ?
\