Kiến Thức Chung

Các phím tắt trong word 2019, 2016, 2013, 2010, 2007

MS Word đã trở thành công cụ không thể thiếu trong thời kì phát triển hiện nay. Nó được sử dụng trong tất cả các ngành nghề lĩnh vực do vậy đòi hỏi mọi người phải sử dụng thành thạo công cụ này. Ở bài viết này giới thiệu tới các bạn Các phím tắt trong word 2019, 2016, 2013, 2010, 2007 giúp các bạn thao tác nhanh hơn.

Phím tắt trong Word

1. Bộ phím tắt tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Bộ phím tắt tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản mới

Ctrl + N

Tạo mới một tài liệu

Ctrl + O

Mở 1 tài liệu đã có sẵn

Ctrl + S

Lưu một tài liệu mới

Ctrl + C

Sao chép nội dung văn bản đang chọn

Ctrl + X

Cắt nội dung văn bản đang chọn

Ctrl + V

Dán nội dụng văn bản đã cắt

Ctrl + F

Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H

Bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P

Mở cửa sổ in ấn

Ctrl + Z

Hoàn trả tình trạng, định dạng văn bản trước khi thực hiện thao tác cuối cùng

Ctrl + Y

Phục hồi hiện trạng văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

2. Phím tắt định dạng văn bản

Phím tắt định dạng văn bản

Ctrl + B

Định dạng chữ in đậm

Ctrl + I

Định dạng chữ in nghiêng

Ctrl + U

Định dạng chữ gạch chân

Ctrl +D

Mở hộp thoại định dạng font chữ

3. Phím tắt Căn lề đoạn văn bản

Phím tắt Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E

Căn giữa đoạn văn bản đang được chọn

Ctrl + J

Căn đều hai bên đoạn văn bản đang được chọn

Ctrl + L

Căn lề trái đoạn văn bản đang được chọn

Ctrl + R

Căn lề phải đoạn văn bản đang được chọn

Ctrl + M

Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Xem Thêm :  Nghị luận về ý nghĩa của lời chào trong giao tiếp hàng ngày

Ctrl + Shift+ M

Xóa định dạng thụt đầu dòng của đoạn văn bản

Ctrl + T

Định dạng thụt đầu dòng thứ 2 của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt đầu dòng thứ 2 của đoạn văn bản

Ctrl + Q

Xóa định dạng căn lề đoạn văn

4. Phím tắt Làm việc với nội dung web

Phím tắt Làm việc với nội dung web

Ctrl + K

Chèn liên kết đường link

Alt + mũi tên trái

Lùi về 1 trang

Alt + mũi tên phải

Tiến lên một trang

F9

Làm mới (tươi) lại liên kết

5. Phím tắt in và xem trước văn bản

Phím tắt in và xem trước văn bản

Ctrl + P

Mở cửa sổ in ấn

Alt + Ctrl + I

Xem trước khi in

6. Phím tắt kiểm tra chính tả và xem lại các thay đổi trong tài liệu

Phím tắt kiểm tra chính tả và xem lại các thay đổi trong tài liệu

Alt + R + C

Chèn thêm một bình luận cho nội dung văn bản đang chọn

Alt + R + S

Chọn chính tả và ngữ pháp cho văn bản đang được chọn

Ctrl + Shift + E

Bật hoặc tắt thay đổi theo dõi

Ctrl + Shift + C

Đóng mục xem lại nếu nó đang mở

7. Phím tắt tìm và thay thế trong văn bản

Phím tắt tìm và thay thế trong văn bản

Ctrl + F

Mở hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế

Ctrl + G

Đi tới một trang hoặc thẻ đánh dấu hoặc vị trí mong muốn

Alt + Ctrl + Z

Chuyển đổi tới 4 vị trí được sửa đổi gần nhất

8. Phím tắt di chuyển

Phím tắt di chuyển

Mũi tên trái

Sang trái một kí tự

Mũi tên phải

Sang phải một kí tự

Ctrl +Mũi tên trái

Di chuyển sang trái một từ

Ctrl + Mũi tên phải

Di chuyển sang phải một từ

Mũi tên lên

Di chuyển lên trên 1 dòng

Mũi tên xuống

Di chuyển xuống dưới 1 dòng

Ctrl + Mũi tên lên

Di chuyển lên trên một đoạn văn bản

Ctrl + mũi tên xuống

Di chuyển xuống dưới một đoạn văn bản

End

Di chuyển con trỏ về cuối dòng

Home

Di chuyển con trỏ về đầu dòng

Alt + Ctrl + Page Up

Di chuyển tới vị trí đầu tiên của cửa sổ

Alt + Ctrl + Page Down

Di chuyển tới vị trí cuối cùng của cửa sổ

Page Up

Di chuyển lên đầu màn hình cuộn

Page Down

Di chuyển xuống dưới màn hình cuộn

Ctrl + Page up

Đến đầu trang trước đó

Ctrl + Page down

Tới đầu trang kế tiếp

Ctrl + end

Di chuyển tới cuối văn bản

Ctrl + home

Di chuyển tới đầu văn bản

Shift + F5

Di chuyển tới vị trí chỉnh sửa ngay trước đó

9. Phím tắt xóa văn bản và đối tượng trên văn bản

Phím tắt xóa văn bản và đối tượng trên văn bản

Backspace

Xóa 1 kí tự bên trái con trỏ chuột

Delete

Xóa 1 kí tự bên phải con trỏ chuột

Xem Thêm :  So sánh từ láy trong tiếng việt và tiếng trung

Ctrl + Backspace

Xóa 1 từ bên trái con trỏ chuột

Ctrl + Delete

Xóa 1 từ bên phải con trỏ chuột

10. Phím tắt sao chép định dạng

Phím tắt sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C

Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang chọn

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép cho vùng dữ liệu cần sao chép định dạng

11. Phím tắt làm việc với bảng biểu

Phím tắt làm việc với bảng biểu

Tab

– Di chuyển tới và chọn nội dung ô kế tiếp
– Nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng khi nhấn Tab giúp bạn tạo dòng mới.

Shift + Tab

Di chuyển tới và chọn nội dung ô liền kề trước đó

Nhấn giữ phím Shift + Các phím mũi tên

Lựa chọn nội dung trong các ô

Ctrl + Shift + F8 + các phím mũi tên

Mở rộng kích thước vùng chọn theo từng khối

Shift + F8

Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Numlock tắt)

Lựa chọn nội dung toàn bộ trong bảng

Alt + Home

Di chuyển về ô đầu tiên của dòng đang chứa con trỏ chuột

Alt + End

Di chuyển về ô cuối cùng của dòng đang chứa con trỏ chuột

Alt + Page up

Di chuyển tới ô đầu tiên của cột đang chứa con trỏ chuột

Alt + Page down

Di chuyển về ô cuối cùng của cột đang chứa con trỏ chuột

Mũi tên lên

Di chuyển lên trên 1 dòng

Mũi tên xuống

Di chuyển xuống dưới 1 dòng

12. Phím tắt chức năng

Phím tắt chức năng

F1

Phím trợ giúp

F2

Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh(Chọn hình ảnh -> nhấn F2 -> kích chuột đến vị trí cần di chuyển -> nhấn Enter)

F3

Chèn chữ tự động (bằng với Insert -> AutoText)

F4

Lặp lại hành động gần nhất

F5

Thực hiện lệnh Goto

F6

Di chuyển tới panel hoặc frame kế tiếp

F7

Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả

F8

Mở rộng vùng chọn

F9

Cập nhật những trường đang chọn

F10

Mở thực đơn lệnh

F11

Di chuyển tới trường kế tiếp

F12

Thực hiện lệnh lưu với tên khác.

13. Phím tắt kết hợp giữa Shift + phím chức năng

Phím tắt kết hợp giữa Shift + phím chức năng

Shift + F1

Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng 

Shift + F2

Sao chép văn bản

Shift + F3

Chuyển đổi kiểu kí tự in hoa – thường

Shift + F4

Lặp lại hành động của Find, Goto

Shift + F5

Di chuyển tới vị trí có sự thay đổi mới nhất

Shift + F6

Di chuyển tới panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7

Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa

Shift + F8

Rút gọn vùng chọn

Shift + F9

Chuyển đổi qua lại giữa đoạn mã và kết quả của 1 trường trong văn bản

Shift + F10

Hiển thị thực đơn ngữ cảnh

Xem Thêm :  Top 9 khu nghỉ dưỡng resort ở sóc sơn hà nội đẹp có bể bơi

Shift + F11

Di chuyển tới trường liền kề phía trước

Shift + F12

Thực hiện lệnh lưu tài liệu mới

14. Phím tắt kết hợp Ctrl + phím chức năng

Phím tắt kết hợp Ctrl + phím chức năng

Ctrl + F2

Thực hiện lệnh xem trước khi in

Ctrl + F3

Thực hiện cắt 1 Spike

Ctrl + F4

Đóng cửa sổ văn bản

Ctrl + F5

Phục hồi kích thước cửa sổ văn bản

Ctrl + F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

Ctrl + F7

Thực hiện di chuyển menu hệ thống

Ctrl + F8

Thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

Ctrl + F9

Chèn thêm một trường trống

Ctrl + F10

Phóng to cửa sổ văn bản

Ctrl + F11

Khóa một trường đã chọn

Ctrl + F12

Mở văn bản có sẵn

15. Phím tắt kết hợp giữa Ctrl + Shift + phím chức năng

Phím tắt kết hợp Ctrl + phím chức năng

Ctrl + Shift +  F3

Chèn nội dung cho 1 Spike

Ctrl + Shift + F5

Chỉnh sửa một bookmark

Ctrl + Shift + F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

Ctrl + Shift + F7

Cập nhật văn bản từ những tài liệu đã liên kết

Ctrl + Shift + F8

Mở rộng vùng chọn và khối

Ctrl + Shift + F9

Ngắt liên kết đến một trường

Ctrl + Shift + F10

Kích hoạt thanh ruler

Ctrl + Shift + F11

Mở khóa một trường đã chọn

Ctrl + Shift + F12

Thực hiện lệnh in

16. Phím tắt kết hợp Alt + phím chức năng

Phím tắt chức năng

Alt + F1

Di chuyển tới trường kế tiếp

Alt + F3

Tạo một từ tự động cho từ đang được chọn

Alt + F4

Thoát khỏi MS Word

Alt + F5

Phục hồi kích thước cửa sổ

Alt + F7

Thực hiện tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản

Alt + F8

Chạy một marco

Alt + F9

Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

Alt + F10

Phóng to cửa sổ Word

Alt + F11

Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

17. Phím tắt kết hợp Alt + Shift + phím chức năng

Phím tắt kết hợp Alt + Shift + phím chức năng

Alt + Shift +  F1

Di chuyển tới trường phía trước

Alt + Shift +  F2

Thực hiện lệnh lưu văn bản

Alt + Shift +  F9

Thực hiện chạy GotoButton hoặc MarcoButton

Alt + Shift +  F11

Hiển thị mã lệnh

18. Phím tắt kết hợp Alt + Ctrl + phím chức năng

Phím tắt kết hợp Alt + Ctrl + phím chức năng

Ctrl + Alt +  F1

Hiển thị thông tin hệ thống

Ctrl + Alt +  F1

Thực hiện lệnh mở văn bản

Trên đây là tổng hợp các phím tắt trong các phiên bản của Word hy vọng giúp ích cho các bạn trong quá trình làm việc.
Chúc các bạn thành công!


Các phím tắt trong Word thông dụng bạn PHẢI BIẾT để làm việc hiệu quả


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Kiến Thức Chung

Related Articles

Back to top button