Kiến Thức Chung

Ôn tập Hóa 9 Phần Oxit Axit

Ngày đăng: 28/07/2015, 15:55

(5) (1) Trường THCS Nguyễn Văn Nghi Tên Lớp BÀI TẬP ÔN TẬP HÓA 9 – HKI I. Bài tập chương 1 Phần Oxit và Axit 1/ Hoàn thiện chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a/ Cacbon  cacbon đi oxit  canxi cacbonat  canxi hiđrocacbonat  đá vôi  vôi sống  vôi tôi. b/ Lưu huỳnh  lưu huỳnh đi oxit  axit sunfurơ  canxi sunfit  khí sunfurơ natri sunfit  natri clorua 2/ Hoàn thiện chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a/ CaO → )2( Ca(OH) 2 → )3( CaCO 3 → )4( CaO Ca(NO 3 ) 2 b/ BaCO 3 → )1( BaO → )2( BaCl 2 → )3( Ba(NO 3 ) 2 → )4( BaSO 4 c/ Na → )1( Na 2 O → )2( NaOH → )3( Na 2 CO 3 → )4( Na 2 SO 4 Na 2 SO 4 Na 3 PO 4 d/ CaCO 3 → )1( CaO → )2( Ca(OH) 2 → )3( CaCO 3 (4) CaCl 2 e/ SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4 → SO 2 → Na 2 SO 3 → SO 2 3/ Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng trong mỗi trường hợp sau: a) Magie và axit sunfuric loãng b) Bari oxit và nước c) Natri oxit và lưu huỳnh trioxit d) Canxi hiđroxit và axit nitric e) Sắt (III) oxit và axit clohiđric f) Kali sunfit và axit sunfuric g) Barioxit vaø Đi nitơ penta oxit b. Axit nitric và dồng(II)hidroxit d. Bạc và axit Clohidric f Đồng và Axit Sunfuric đặc nóng. 4/ Hoàn thiện các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) CO 2 + NaOH → ? + ? b) P 2 O 5 + H 2 O → ? c) K 2 O + H 2 SO 4 → ? + ? d) Al(OH) 3 + HCl → ? + ? e) Fe + H 2 SO 4 → ? + ? f) P 2 O 5 + NaOH → ? + ? 1 Al 2 (SO 4 ) 3 g) Fe 2 O 3 + HCl → ? + ? h) KOH + H 2 SO 4 → ? + ? 5/ Có những oxit sau: SO 2 ; FeO; CO; P 2 O 5 ; K 2 O Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với a. Nước? b. Axit Clohiđric c. DungdịchNatrihiđroxit Hãy viết các PTHH. 6/ Có những oxit sau: Na 2 O ; NO ; Fe 2 O 3 ; N 2 O 5 ; CO 2 Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với Nước? – Axit dd Sunfuric lỗng Dung dịch Canxihiđroxit Hãy viết các PTHH. 7/ Cho các chất sau: Al, ZnO, BaCl 2 , Cu, CuO, Fe(OH) 3 . Chất nào tác dụng được với dung dich axit sunfuric tạo thành: a. Chất khí nhẹ hơn khơng khí và cháy với ngọn lửa xanh nhat. b. Dung dịch có màu xanh lam c. Dung dịch có màu vàng nâu d. Kết tủa trắng khơng tan trong nước và axit e. Dung dịch khơng màu Viết các phương trình phản ứng minh họa. 8/ Có 3 lọ đựng chất bột màu trắng: Na 2 O, MgO, P 2 O 5 . Hãy nêu phương pháp thực nghiệm để nhận thấy ba chất và Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. 9/ Bằng phương pháp hố học hãy nhận thấy 4 dung dịch sau a/ K 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , HCl , H 2 SO 4 b/ Na 2 SO 4 , NaOH, NaCl, HCl. 10/ Trung hòa hồn tồn 150 ml dung dịch axit sunfuric 0, 75 M bằng một lượng dung dich natri hidroxit 0,45M a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính thể tích và khối lượng của dung dịch natri hidroxit đã dùng, biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,12 g/ml. c) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng. ( Na=23; Cl=35,5 ; H=1; O=16 ) 11/ Hòa tan 32g Sắt (III) oxit vào 400 g dung dịch HCl 14,6% a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng muối sau phản ứng c.Tính nồng đơ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng? (Fe:56, O:16, H:1, Cl:35,5) 12/ Trung hòa 100ml dung dich natri hidroxit 2M với một lượng dung dịch H 2 SO 4 9,8 % ( phản ứng xảy ra hồn tồn) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng và thể tích của dung dịch H 2 SO 4 đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,14 g/ml. ( Na= 23, S = 32, O= 16 , H = 1) II/Phần Bài tập tổng hợp 2 1: Viết PTHH trình diễn các chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): FeCl 3  Fe(OH) 3  Fe 2 O 3  Fe 2 (SO 4 ) 3  FeCl 3 Al(OH) 3  Al 2 O 3  Al 2 (SO 4 ) 3  Al(OH) 3  AlCl 3 Ba  BaO  Ba(OH) 2  BaCO 3  BaCl 2  Ba(NO 3 ) 2  BaSO 4 CuSO 4 → )1( CuCl 2 → )2( Cu(OH) 2 → )3( CuO Cu(NO 3 ) 2 2 Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? Viết phương trình hóa học (nếu có): a) Axit clohiđric và kali sunfat. b) Sắt và đồng (II) sunfat. c) Natri hiđroxit và magie clorua. d) Natri hiđroxit và bari clorua. e) Canxi clorua và kali cacbonat. f) Axit sunfuric và natri sunfit g) Kali oxit và lưu huỳnh đi oxit h) Điphotpho pentaoxit và natri hiđroxit i) Nhôm clorua và kali hiđroxit 3 Bổ túc và cân đối các phương trình phản ứng sau: a) Al(NO 3 ) 3 + ……… → …… + Al(OH) 3 b) ……… + Na 2 S → H 2 S + ………. c) H 2 SO 4 + ………. → CuSO 4 + ……… d) ……… + ………… → FeCl 3 e) Al + H 2 SO 4  Al 2 (SO 4 ) 3 + ? f) MgCl 2 + ?  ? + Mg(OH) 2 g) P 2 O 5 + ?  H 3 PO 4 h) Fe 2 (SO 4 ) 3 + ?  FeCl 3 + ? 4 Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thử nghiệm sau: a/ Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. b/ Ngâm đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat từ 3  5 phút. c) Cho dây đồng nhúng vào dung dịch bạc nitrat . d) Cho dung dịch axit clohidric vào đồng(II)hidroxit. 5 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận thấy các dung dịch sau: a/ H 2 SO 4 , NaOH, Ba(OH) 2 , Na 2 SO 4 . b/ H 2 SO 4 , NaOH, Ca(OH) 2 , BaCl 2 c/ H 2 SO 4 , KOH, Ba(OH) 2 , Mg(NO 3 ) 2 d/ Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Ba(NO 3 ) 2 . e/ AgNO 3 , FeSO 4 , KCl 6 Trộn 200ml dung dịch natri sunfat 1M vào 300ml dung dịch bari clorua 0,5M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Giả sử thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. 7 Trộn 40ml dung dịch Na 2 SO 4 0,5M với 60ml dung dịch BaCl 2 0,5M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng chất rắn sinh ra? 3 (4) c) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng? Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. (Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ; Ba = 137 ; Cl = 35,5) 8 Cho 16g NaOH vào trong 200ml dung dịch H 2 SO 4 2M (D = 1,3g/ml). a) Viết phương trình hóa học. b) Nếu cho giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì màu của giấy quỳ thay đổi như vậy nào? Vì sao? c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khoảng thời gian phản ứng kết thúc? 9 Trộn 400 g dung dịch BaCl 2 5,2 % với 100 ml dung dịch H 2 SO 4 20% (khối lượng riêng là 1,14 g/ml) . a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) TÍnh khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khoảng thời gian lọc bỏ kết tủa. ( Ba = 137, Cl = 35,5, H= 1, S = 32, O = 16) 10 Trộn 15ml dung dịch có chứa 1,11g CaCl 2 với 35ml dung dịch có chứa 0,85g AgNO 3 . a. Hãy cho biết hiện tượng xem xét được và viết phương trình hoá học b. Hãy tính khối lượng chất rắn sinh ra c. Tính nồng độ mol cuả các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng . Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể . 4 . Văn Nghi Tên Lớp BÀI TẬP ÔN TẬP HÓA 9 – HKI I. Bài tập chương 1 Phần Oxit và Axit 1/ Hoàn thiện chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a/ Cacbon  cacbon đi oxit  canxi cacbonat. trình hóa học của các phản ứng trong mỗi trường hợp sau: a) Magie và axit sunfuric loãng b) Bari oxit và nước c) Natri oxit và lưu huỳnh trioxit d) Canxi hiđroxit và axit nitric e) Sắt (III) oxit. nitric e) Sắt (III) oxit và axit clohiđric f) Kali sunfit và axit sunfuric g) Barioxit vaø Đi nitơ penta oxit b. Axit nitric và dồng(II)hidroxit d. Bạc và axit Clohidric f Đồng và Axit Sunfuric đặc nóng. 4/

Xem Thêm :   Tổng hợp công thức hóa học lớp 9

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Kiến Thức Chung
Xem Thêm :  Tổng Hợp Kinh Nghiệm Du Lịch Sri Lanka Tự Túc : 6 Địa Điểm Nếu Bỏ Qua Sẽ Hối Hận

Related Articles

Back to top button