Bảng nguyên tử khối hóa học cần nhớ chính xác
1. Nguyên tử khối là gì?
Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron.
Nghĩa là: M = Melectron + Mproton + Mnotron
Thực tế thì khối lượng Melectron << Mproton và Melectron << Mnotron
do đó: M = Mproton + Mnotron
2. Đơn vị của nguyên tử khối
Nguyên tử khối cũng được xem là khối lượng, được tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử, ký hiệu bằng u.
3. Đơn vị thông dụng
Khối lượng nguyên tử có đơn vị thông dụng:
- Đơn vị Cacbon là đơn vị sử dụng để đo khối lượng nguyên tử, có ký hiệu là đvC. Một đơn vị Cacbon bằng 1/12 của khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12.
- Do nguyên tử Cacbon đồng vị C12 phổ biến cùng với đố là chỉ số sai là rất thấp nên Viện đo lường Quốc tế đã thống nhất dùng đơn vị Cacbon này.
1 u = 1/NA gam = 1/(1000Na) kg
Trong đó NA chính là hàng số Avogadro
- 1 u xấp xỉ bằng 1.66053886 x 10-27 kg
- 1 u xấp xỉ bằng 1.6605 x 10-24 g
Bảng nguyên tử khối có thể hiểu là một bảng thể hiện nguyên tử khối, và một số thông tin liên quan khác của các nguyên tố như hóa trị, ký hiệu nguyên tố…. Đây là một trong những bảng cơ bản và đơn giản của hóa học, đóng vai trò là kiến thức nền tảng để xử lý các bài toán hóa học phức tạp sau này.
Số p
Tên nguyên tố
Ký hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Hoá trị
1
H
1
I
2
He
4
3
Nguyên tử khối của Liti
Li
7
I
4
Nguyên tử khối của Beri
Be
9
II
5
B
11
III
6
C
12
IV, II
7
N
14
III,II,IV,..
8
O
16
II
9
F
19
I
10
Ne
20
11
Nguyên tử khối của Natri
Na
23
I
12
Nguyên tử khối của Mg(Magie)
Mg
24
II
13
Nguyên tử khối của Nhôm
Al
27
III
14
Si
28
IV
15
P
31
III, V
16
S
32
II,IV,VI,..
17
Cl
35,5
I,..
18
Ar
39,9
19
Nguyên tử khối của Kali
K
39
I
20
Nguyên tử khối của Canxi
Ca
40
II
24
Nguyên tử khối của Crom
Cr
52
II,III
25
Nguyên tử khối của Mangan
Mn
55
II,IV,VII,..
26
Nguyên tử khối của Sắt
Fe
56
II,III
29
Nguyên tử khối của Đồng
Cu
64
I,II
30
Nguyên tử khối của Kẽm
Zn
65
II
35
Br
80
I,…
47
Nguyên tử khối của Ag (Bạc)
Ag
108
I
56
Nguyên tử khối của Bari
Ba
137
II
80
Nguyên tử khối của Thuỷ ngân
Hg
201
I,II
82
Nguyên tử khối của Chì
Pb
207
II,IV
B. Phương pháp học bảng nguyên tử khối
Khi mới bắt đầu làm quen với bảng nguyên tử khối, các bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn để nhớ rõ nguyên tử khối của từng nguyên tố một. Hầu như trong các bài tập hóa học ở bậc phổ thông, nguyên tử khối đều được cho sẵn ở đầu bài. Tuy nhiên, việc ghi nhớ bảng này là điều vô cùng cần thiết để có thể sử dụng ngay khi cần thiết, đặc biệt là trong những bài toán hóa học áp dụng định luật bảo toàn khối lượng sau này. Dưới đây, tôi xin trình bày một số phương pháp để có thể học bảng này một cách nhanh nhất.
1. Thường xuyên làm bài tập hóa học
Hóa học là một môn học rất đa dạng về bài tập và đòi hỏi người học luôn luôn phải chăm chỉ, đào sâu suy nghĩ. Như đã đề cập ở trên,khi mới làm quen với môn học, nguyên tử khối của từng nguyên tố sẽ được cho sẵn ở đầu bài. Thường xuyên tiếp xúc sẽ giúp bạn nhớ bảng nguyên tử khối một cách rất nhanh mà không cần phải “học vẹt”.
2. Học bảng nguyên tử khối bằng thơ
Đây là một trong những cách học bảng nguyên tử khối khá phổ biến. Các thầy cô và rất nhiều thế hệ học sinh đi trước đã sáng tác một số bài thơ về khối lượng nguyên tố khá dễ nhớ. Việc của bạn là sưu tầm và học thuộc chúng. Đối với cách học này rất ít khi bạn bị nhầm nguyên tử khối của các nguyên tố với nhau. Hơn nữa, thời gian học cũng được rút ngắn một cách đáng kể.
Do có vần điệu, những bài thơ này rất dễ dàng đi vào bộ nhớ của các bạn. Môn hóa học cũng vì thế mà trở nên lí thú và bớt khô khan hơn. Thay vì viết đi viết lại nhiều lần để học thuộc bảng nguyên tử khối, bạn có thể nhẩm lại một vài bài thơ về vấn đề này. Tin tôi đi, đảm bảo một thời gian ngắn, bạn sẽ thuộc làu tất cả các khối lượng của các nguyên tố một cách dễ dàng. Những vần thơ kiểu như đoạn ngắn dưới đây sẽ giúp cho bạn có những giây phút học hóa học rất thú vị:
Hidro số 1 bạn ơi
Liti số 7 nhớ ngay dễ dàng
Cacbon thì nhớ 12
Nito 14 bạn thời chớ quên
Oxy 16 trăng lên
Flo 19 vấn vương riêng sầu
Hay bài:
Hidro là 1
12 cột Cacbon
Nitơ 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo 35 rưỡi (35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
55 Mangan cười
Sắt đây rồi 56
64 đồng nổi cáu
vì kém kẽm 65
80 brom nằm
xa bạc 108
Bari thì chán ngán
137 ích chi
Kém người ta còn gì
Thuỷ ngân 201
Còn lại chì một cột
207 thật to
Heli thì buồn so
Mình đây được có 4
Liti thật khiêm tốn
Số 7 là được rồi
Số 9 Beri ngồi
Trêu bạn Bo 11
19 đây chết ngột
Flo đang than phiền
Nêon thì cười hiền
Tớ 20 tròn chẵn
Silic người đứng đắn
Nhân 28 đẹp ko
Photpho đỏ hồng hồng
Nhận 31 cuối tháng
Agon cười trong sáng
39,9 đây
Kết thúc bài ca này
Crom 52 đấy
Ngoài ra có rất nhiều các bài thơ khác về bảng nguyên tử khối được các thầy cô sáng tác, vần điệu khá đơn giản, dễ học. Các bạn có thể tham khảo hoặc tìm kiếm thêm trên mạng Internet những bài thơ về nguyên tử khối để quá trình học hóa trở nên bớt căng thẳng và dễ dàng hơn.
C. Một số ứng dụng của bảng nguyên tử khối trong các bài tập hóa học
Bảng nguyên tử khối có tính ứng dụng rất cao trong môn hóa học, đặc biệt ở phần hóa vô cơ. Hầu hết các bài tập hóa học đều phải áp dụng bảng này. Dưới đây, tôi xin trình bày một số dạng bài cơ bản nhất cần áp dụng trực tiếp bảng nguyên tử khối tại bậc trung học cơ sở.
1. Tìm nguyên tố trong hợp chất
Đối với những bước đầu tiên làm quen với môn hóa học, đây là một trong những dạng bài thông dụng nhất. Dưới đây là một ví dụ minh họa đơn giản:
Hợp chất của kim loại A kết hợp với axit \(H_2SO_4\) tạo ra muối có công thức là \(ASO_4\). tổng PTK của hợp chất này là 160 đvC. Xác định nguyên tố A.
Ta có thể dễ dàng giải bài toán này như sau: Trên bảng nguyên tử khối ta thấy
- Nguyên tử khối của S là :32
- Nguyên tử khối của oxy là :16
Theo công thức hợp chất ta có A+32+16×4=160
=> A=64. Dễ thấy 64 là nguyên tử khối của Đồng. Vậy nguyên tố cần tìm là Cu.
2. Tìm nguyên tố
Đối với bài tập trắc nghiệm đơn giản ở lớp 8, các bạn thường xuyên bắt gặp một số câu hỏi như:
Để làm được bài tập này, bạn cần nắm được nguyên tử khối của oxy là 16, nguyên tố có nguyên tử khối gấp 2 lần oxy có nguyên tử khối là 32. Dễ dàng nhận thấy, đáp số của câu hỏi là lưu huỳnh.
D. Bảng nguyên tử khối đầy đủ
Xin giới thiệu bảng 118 nguyên tố hóa học đầy đủ mà học sinh cần nhớ
STT
Tên gọi
Tên tiếng Anh
Ký hiệu
Nguyên tử khối (u)
1
Nguyên tố Hiđrô
Hydrogen
H
1,008
2
Nguyên tố Heli
Helium
He
4,002602(2)
3
Nguyên tố Liti
Lithium
Li
6,94
4
Nguyên tố Berili
Berylium
Be
9,012182(3)
5
Nguyên tố Bo
Boron
B
10,81
6
Nguyên tố Cacbon
Carbon
C
12,011
7
Nguyên tố Nitơ
Nitrogen
N
14,007
8
Nguyên tố Ôxy
Oxygen
O
15,999
9
Nguyên tố Flo
Flourine
F
18,9984032(5)
10
Nguyên tố Neon
Neon
Ne
20,1797(6)
11
Nguyên tố Natri
Sodium (Natrium)
Na
22,98976928(2)
12
Nguyên tố Magiê
Magnesium
Mg
24,305
13
Nguyên tố Nhôm
Aluminum
Al
26,9815386(8)
14
Nguyên tố Silic
Silicon
Si
28,085
15
Nguyên tố Phốtpho
Phosphorus
P
30,973762(2)
16
Nguyên tố Lưu huỳnh
Sulfur
S
32,06
17
Nguyên tố Clo
Chlorine
Cl
35,45
18
Nguyên tố Argon
Argon
Ar
39,948(1)
19
Nguyên tố Kali
Potassium (Kalium)
K
39,0983(1)
20
Nguyên tố Canxi
Calcium
Ca
40,078(4)
21
Nguyên tố Scandi
Scandium
Sc
44,955912(6)
22
Nguyên tố Titan
Titanium
Ti
47,867(1)
23
Nguyên tố Vanadi
Vanadium
V
50,9415(1)
24
Nguyên tố Crom
Chromium
Cr
51,9961(6)
25
Nguyên tố Mangan
Manganese
Mn
54,938045(5)
26
Nguyên tố Sắt
Iron (Ferrum)
Fe
55,845(2)
27
Nguyên tố Coban
Cobalt
Co
58,933195(5)
28
Nguyên tố Niken
Nikel
Ni
58,6934(4)
29
Nguyên tố Đồng
Copper (cuprum)
Cu
63,546(3)
30
Nguyên tố Kẽm
Zinc
Zn
65,38(2)
31
Nguyên tố Gali
Galium
Ga
69,723(1)
32
Nguyên tố Gecmani
Germanium
Ge
72,630(8)
33
Nguyên tố Asen
Arsenic
As
74,92160(2)
34
Nguyên tố Selen
Selenium
Se
78,96(3)
35
Nguyên tố Brôm
Bromine
Br
79,904
36
Nguyên tố Krypton
Krypton
Kr
83,798(2)
37
Nguyên tố Rubiđi
Rubidium
Rb
85,4678(3)
38
Nguyên tố Stronti
Strontium
Sr
87,62(1)
39
Nguyên tố Yttri
Yttrium
Y
88,90585(2)
40
Nguyên tố Zirconi
Zirconium
Zr
91,224(2)
41
Nguyên tố Niobi
Niobium
Nb
92,90638(2)
42
Nguyên tố Molypden
Molybdenum
Mo
95,96(2)
43
Nguyên tố Tecneti
Technetium
Tc
[98]
44
Nguyên tố Rutheni
Ruthenium
Ru
101,07(2)
45
Nguyên tố Rhodi
Rhodium
Rh
102,90550(2)
46
Nguyên tố Paladi
Paladium
Pd
106,42(1)
47
Nguyên tố Bạc
Silver (Argentum)
Ag
107,8682(2)
48
Nguyên tố Cadmi
Cadmium
Cd
112,411(8)
49
Nguyên tố Indi
Indium
In
114,818(1)
50
Nguyên tố Thiếc
Tin (Stannum)
Sn
118,710(7)
51
Nguyên tố Antimon
Antiomny (Stibium)
Sb
121,760(1)
52
Nguyên tố Telua
Tellurium
Te
127,60(3)
53
Nguyên tố Iốt
Iodine
I
126,90447(3)
54
Nguyên tố Xenon
Xenon
Xe
131,293(6)
55
Nguyên tố Xêzi
Caesium
Cs
132,9054519(2)
56
Nguyên tố Bari
Barium
Ba
137,327(7)
57
Nguyên tố Lantan
Lanthanum
La
138,90547(7)
58
Nguyên tố Xeri
Cerium
Ce
140,116(1)
59
Nguyên tố Praseodymi
Praseodymium
Pr
140,90765(2)
60
Nguyên tố Neodymi
Neodymium
Nd
144,242(3)
61
Nguyên tố Promethi
Promethium
Pm
[145]
62
Nguyên tố Samari
Samarium
Sm
150,36(2)
63
Nguyên tố Europi
Europium
Eu
151,964(1)
64
Nguyên tố Gadolini
Gadonlinium
Gd
157,25(3)
65
Nguyên tố Terbi
Terbium
Tb
158,92535(2)
66
Nguyên tố Dysprosi
Dysprosium
Dy
162,500(1)
67
Nguyên tố Holmi
Holmium
Ho
164,93032(2)
68
Nguyên tố Erbi
Erbium
Er
167,259(3)
69
Nguyên tố Thuli
Thulium
Tm
168,93421(2)
70
Nguyên tố Ytterbi
Ytterbium
Yb
173,054(5)
71
Nguyên tố Luteti
Lutetium
Lu
174,9668(1)
72
Nguyên tố Hafni
Hafnium
Hf
178,49(2)
73
Nguyên tố Tantali
Tantalum
Ta
180,94788(2)
74
Nguyên tố Wolfram
Tungsten (Wolfram)
W
183,84(1)
75
Nguyên tố Rheni
Rhenium
Re
186,207(1)
76
Nguyên tố Osmi
Osmium
Os
190,23(3)
77
Nguyên tố Iridi
Iridium
Ir
192,217(3)
78
Nguyên tố Platin
Plantinum
Pt
195,084(9)
79
Nguyên tố Vàng
Gold (Aurum)
Au
196,966569(4)
80
Nguyên tố Thủy ngân
Mercury (Hydrargyrum)
Hg
200,592(3)
81
Nguyên tố Tali
Thalium
Tl
204,38
82
Nguyên tố Chì
Lead (Plumbum)
Pb
207,2(1)
83
Nguyên tố Bitmut
Bismuth
Bi
208,98040(1)
84
Nguyên tố Poloni
Polonium
Po
[209]
85
Nguyên tố Astatin
Astatine
At
[210]
86
Nguyên tố Radon
Radon
Rn
[222]
87
Nguyên tố Franxi
Francium
Fr
[223]
88
Nguyên tố Radi
Radium
Ra
[226]
89
Nguyên tố Actini
Actinium
Ac
[227]
90
Nguyên tố Thori
Thorium
Th
232,03806(2)
91
Nguyên tố Protactini
Protactinium
Pa
231,03588(2)
92
Nguyên tố Urani
Uranium
U
238,02891(3)
93
Nguyên tố Neptuni
Neptunium
Np
[237]
94
Nguyên tố Plutoni
Plutonium
Pu
[244]
95
Nguyên tố Americi
Americium
Am
[243]
96
Nguyên tố Curi
Curium
Cm
[247]
97
Nguyên tố Berkeli
Berkelium
Bk
[247]
98
Nguyên tố Californi
Californium
Cf
[251]
99
Nguyên tố Einsteini
Einsteinium
Es
[252]
100
Nguyên tố Fermi
Fermium
Fm
[257]
101
Nguyên tố Mendelevi
Mendelevium
Md
[258]
102
Nguyên tố Nobeli
Nobelium
No
[259]
103
Nguyên tố Lawrenci
Lawrencium
Lr
[262]
104
Nguyên tố Rutherfordi
Rutherfordium
Rf
[267]
105
Nguyên tố Dubni
Dubnium
Db
[268]
106
Nguyên tố Seaborgi
Seaborgium
Sg
[269]
107
Nguyên tố Bohri
Bohrium
Bh
[270]
108
Nguyên tố Hassi
Hassium
Hs
[269]
109
Nguyên tố Meitneri
Meitnerium
Mt
[278]
110
Nguyên tố Darmstadti
Darmstadtium
Ds
[281]
111
Nguyên tố Roentgeni
Roentgenium
Rg
[281]
112
Nguyên tố Copernixi
Copernicium
Cn
[285]
113
Nguyên tố Nihoni
Nihonium
Nh
[286]
114
Nguyên tố Flerovi
Flerovium
Fl
[289]
115
Nguyên tố Moscovi
Moscovium
Mc
[288]
116
Nguyên tố Livermori
Livermorium
Lv
[293]
117
Nguyên tố Tennessine
Tennessine
Ts
[294]
118
Nguyên tố Oganesson
Oganesson
Og
[294]
Ở lớp 8, ta đã làm quen bảng nguyên tử hóa học của một số nguyên tố cơ bản. Ở bài viết này, 7scv xin giới thiệu một số điểm quan trọng về nói riêng và đặc điểm của nguyên tố hóa học nói chungNguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron.Nghĩa là: M = M+ M+ MThực tế thì khối lượng M<< Mvà M<< Mdo đó: M = M+ MNguyên tử khối cũng được xem là khối lượng, được tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử, ký hiệu bằng u.Khối lượng nguyên tử có đơn vị thông dụng:1 u = 1/Ngam = 1/(1000Na) kgTrong đó NA chính là hàng số AvogadroBảng nguyên tử khối có thể hiểu là một bảng thể hiện nguyên tử khối, và một số thông tin liên quan khác của các nguyên tố như hóa trị, ký hiệu nguyên tố…. Đây là một trong những bảng cơ bản và đơn giản của hóa học, đóng vai trò là kiến thức nền tảng để xử lý các bài toán hóa học phức tạp sau này.( Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim)Khi mới bắt đầu làm quen với bảng nguyên tử khối, các bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn để nhớ rõ nguyên tử khối của từng nguyên tố một. Hầu như trong các bài tập hóa học ở bậc phổ thông, nguyên tử khối đều được cho sẵn ở đầu bài. Tuy nhiên, việc ghi nhớ bảng này là điều vô cùng cần thiết để có thể sử dụng ngay khi cần thiết, đặc biệt là trong những bài toán hóa học áp dụng định luật bảo toàn khối lượng sau này. Dưới đây, tôi xin trình bày một số phương pháp để có thể học bảng này một cách nhanh nhất.Hóa học là một môn học rất đa dạng về bài tập và đòi hỏi người học luôn luôn phải chăm chỉ, đào sâu suy nghĩ. Như đã đề cập ở trên,khi mới làm quen với môn học, nguyên tử khối của từng nguyên tố sẽ được cho sẵn ở đầu bài. Thường xuyên tiếp xúc sẽ giúp bạn nhớ bảng nguyên tử khối một cách rất nhanh mà không cần phải “học vẹt”.Đây là một trong những cách học bảng nguyên tử khối khá phổ biến. Các thầy cô và rất nhiều thế hệ học sinh đi trước đã sáng tác một số bài thơ về khối lượng nguyên tố khá dễ nhớ. Việc của bạn là sưu tầm và học thuộc chúng. Đối với cách học này rất ít khi bạn bị nhầm nguyên tử khối của các nguyên tố với nhau. Hơn nữa, thời gian học cũng được rút ngắn một cách đáng kể.Do có vần điệu, những bài thơ này rất dễ dàng đi vào bộ nhớ của các bạn. Môn hóa học cũng vì thế mà trở nên lí thú và bớt khô khan hơn. Thay vì viết đi viết lại nhiều lần để học thuộc bảng nguyên tử khối, bạn có thể nhẩm lại một vài bài thơ về vấn đề này. Tin tôi đi, đảm bảo một thời gian ngắn, bạn sẽ thuộc làu tất cả các khối lượng của các nguyên tố một cách dễ dàng. Những vần thơ kiểu như đoạn ngắn dưới đây sẽ giúp cho bạn có những giây phút học hóa học rất thú vị:Hay bài:Ngoài ra có rất nhiều các bài thơ khác về bảng nguyên tử khối được các thầy cô sáng tác, vần điệu khá đơn giản, dễ học. Các bạn có thể tham khảo hoặc tìm kiếm thêm trên mạng Internet những bài thơ về nguyên tử khối để quá trình học hóa trở nên bớt căng thẳng và dễ dàng hơn.Bảng nguyên tử khối có tính ứng dụng rất cao trong môn hóa học, đặc biệt ở phần hóa vô cơ. Hầu hết các bài tập hóa học đều phải áp dụng bảng này. Dưới đây, tôi xin trình bày một số dạng bài cơ bản nhất cần áp dụng trực tiếp bảng nguyên tử khối tại bậc trung học cơ sở.Đối với những bước đầu tiên làm quen với môn hóa học, đây là một trong những dạng bài thông dụng nhất. Dưới đây là một ví dụ minh họa đơn giản:Hợp chất của kim loại A kết hợp với axit \(H_2SO_4\) tạo ra muối có công thức là \(ASO_4\). tổng PTK của hợp chất này là 160 đvC. Xác định nguyên tố A.Ta có thể dễ dàng giải bài toán này như sau: Trên bảng nguyên tử khối ta thấyTheo công thức hợp chất ta có A+32+16x4=160=> A=64. Dễ thấy 64 là nguyên tử khối của Đồng. Vậy nguyên tố cần tìm là Cu.Đối với bài tập trắc nghiệm đơn giản ở lớp 8, các bạn thường xuyên bắt gặp một số câu hỏi như:Để làm được bài tập này, bạn cần nắm được nguyên tử khối của oxy là 16, nguyên tố có nguyên tử khối gấp 2 lần oxy có nguyên tử khối là 32. Dễ dàng nhận thấy, đáp số của câu hỏi là lưu huỳnh.Xin giới thiệu bảng 118 nguyên tố hóa học đầy đủ mà học sinh cần nhớCác dạng bài tập được nêu trên là một trong những dạng cơ bản và đơn giản nhất của hóa học bậc trung học. Tuy nhiên, trước khi đi vào tìm hiểu sâu hơn về hóa, ta cũng cần phải nắm được các kiến thức cơ bản nhất để có một khởi đầu thuận lợi và một nền tảng thật chắc chắn bạn nhé.
Cách tính nguyên tử khối , phân tử khối ? hóa học lớp 8 | học hóa học lớp 6 7 8 9
Cách tính nguyên tử khối , phân tử khối ? hóa học lớp 8 | học hóa học lớp 6 7 8 9 ( tính nguyên tử khối trung bình tính nguyên tử khối trung bình của clo tính nguyên tử khối của x tính nguyên tử khối trung bình khi biết tỉ lệ tính nguyên tử khối trung bình của mg tính nguyên tử khối trung bình của oxi tính nguyên tử khối trung bình của kali tính nguyên tử khối trung bình của đồng vị tính nguyên tử khối lớp 8 tính nguyên tử khối trung bình là gì tính khối lượng của 12.10^23 nguyên tử al cách tính nguyên tử khối cách tính nguyên tử khối bằng gambe nguyên tử khối
br nguyên tử khối
tính nguyên tử khối của đồng vị
tính nguyên tử khối trung bình của neon
dạng bài tập tính nguyên tử khối trung bình
các dạng toán tính nguyên tử khối trung bình
các dạng bài tập tính nguyên tử khối trung bình
cách tính nguyên tử khối của đồng vị
nguyên tử khối được tính như thế nào
tính khối lượng nguyên tử theo đvc
cách tính nguyên tử khối trung bình của đồng vị
tính khối lượng nguyên tử tuyệt đối
cách tính khối lượng nguyên tử đồng vị
công thức tính nguyên tử khối
tính khối lượng nguyên tử theo gam
tính khối lượng nguyên tử ra gam
tính khối lượng nguyên tử theo g
tính khối lượng nguyên tử là gì
cách tính khối lượng nguyên tử bằng gam
cách tính khối lượng nguyên tử theo gam
cách tính nguyên tử khối hóa 8
cách tính nguyên tử khối hóa 10
cách tính nguyên tử khối hóa học 8
cách tính nguyên tử khối của hợp chất
hóa 10 tính nguyên tử khối trung bình
tính khối lượng nguyên tử hóa 10
cách tính nguyên tử khối trung bình hóa 10
cách tính khối lượng nguyên tử hóa 10
cách tính nguyên tử khối khi biết tổng số hạt
tính bán kính nguyên tử khối lượng riêng
tính khối lượng nguyên tử theo kg
tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm
tính khối lượng tuyệt đối của nguyên tử kali
công thức tính bán kính nguyên tử khối lượng riêng
tính nguyên tử khối lượng
cách tính nguyên tử khối lop 8
cách tính nguyên tử khối lop 10
cách tính nguyên tử khối lượng
công thức tính nguyên tử khối lớp 8
bài tập tính nguyên tử khối lớp 8
cách tính nguyên tử khối của một chất
cách bấm máy tính nguyên tử khối trung bình
cách tính nguyên tử khối của một nguyên tố
tính khối lượng mol nguyên tử
tính khối lượng thực của nguyên tử magie
tính khối lượng thực của nguyên tử magie natri photpho
tính khối lượng một nguyên tử
nguyên tử khối tính như thế nào
tính khối lượng nguyên tử nitơ
tính khối lượng nguyên tử natri
tính khối lượng nguyên tử nhôm
tính khối lượng nguyên tử na
tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali
tính khối lượng nguyên tử oxi
tính khối lượng của 1 nguyên tử oxi
tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kg
tính khối lượng của một nguyên tử oxi
tính khối lượng thực của nguyên tử oxi
tính khối lượng bằng gam của nguyên tử oxi
cách tính khối lượng nguyên tử của oxi
công thức tính phần trăm nguyên tử khối
tính khối lượng tuyệt đối của nguyên tử photpho
cách tính khối lượng nguyên tử ra gam
tính khối lượng riêng nguyên tử
tính khối lượng riêng của nguyên tử
cách tính số nguyên tử khối
tính số khối của nguyên tử
tính số khối của nguyên tử x
tính số khối lượng nguyên tử
tính khối lượng bằng gam của nguyên tử sắt
tính nguyên tử khối trung bình lớp 10
ct tính nguyên tử khối
ct tính nguyên tử khối trung bình
ct tính khối lượng nguyên tử
tính khối lượng nguyên tử theo u
cách tính khối lượng nguyên tử bằng u
cách tính khối lượng nguyên tử theo u
bài tập về tính nguyên tử khối trung bình
các bài tập về tính nguyên tử khối trung bình
tính khối lượng vỏ nguyên tử
công thức tính khối lượng nguyên tử vật lý 12
cách tính nguyên tử khối của x
công thức tính nguyên tử khối lớp 10
cách tính nguyên tử khối trung bình lớp 10
tính khối lượng nguyên tử lớp 10
tính khối lượng 1 nguyên tử
cách tính khối lượng nguyên tử lớp 8
bài tập tính khối lượng nguyên tử lớp 8
NHẬN DẠY KÈM TẠI NHÀ LIÊN HỆ ZALO 0909496199 thằng thầy lợi ( 24/24 ) với cú pháp : CHÀO THẰNG THẦY LỢI , MÌNH CẦN DẠY KÈM
Gọi hotline thằng thầy lợi qua zalo ( 0909496199 )
NHẬN DẠY KÈM TẠI TRUNG TÂM 618/52/14 TỔ 3 PHƯỜNG 10 QUẬN TÂN BÌNH ĐƯỜNG ÂU CƠ TP HỒ CHÍ MINH gần BỆNH VIỆN TÂN PHÚ + NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI NAM BỘ + NHÀ HÀNG BẠCH KIM + GẦN THOẠI NGỌC HẦU + THẠCH LAM + LŨY BÁN BÍCH + LẠC LONG QUÂN liên hệ lợi
Blog http://sangtaoxanh.net/
Facebook https://www.facebook.com/dayhoctoanlop9tructuyen/
thằngthầylợi hóahọclớp8
TỔNG HỢP CÁC BÀI GIẢNG VỀ HÓA HỌC LỚP 8
https://www.youtube.com/watch?v=cFsDfE7ywpc\u0026list=PLidK1VaE4fKfGr4oLOUrBTu7geGnB9Gs