Kiến Thức Chung

Nghiên cứu quá trình chuyển hóa của phospho dưới ảnh hưởng của thủy triều trên sông sài gòn

Ngày đăng: 28/01/2021, 18:40

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA W‘X NGUYỄN NGỌC TÂM THI NGHIÊN CỨU Q TRÌNH CHUYỂN HỐ CỦA PHOSPHO DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA THUỶ TRIỀU TRÊN SƠNG SÀI GỊN PARTICULATE PHOSPHORUS TRANSFORMATION UNDER TIDAL INFLUENCE IN SAIGON RIVER Chuyên nghề: Kỹ thuật Môi trường Mã số chuyên nghề: 60520320 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP.Hồ Chí Minh, Tháng 07/2017 ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA W‘X NGUYỄN NGỌC TÂM THI NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ CỦA PHOSPHO DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA THUỶ TRIỀU TRÊN SƠNG SÀI GỊN PARTICULATE PHOSPHORUS TRANSFORMATION UNDER TIDAL INFLUENCE IN SAIGON RIVER CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG MÃ NGÀNH: 60520320 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP.HỒ CHÍ MINH, Tháng 07/2017 CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Cán hướng dẫn khoa học : PGS.TS Nguyễn Tấn Phong TS Julien Némery TS Nicolas Gratiot Cán chấm nhận xét : (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký) Cán chấm nhận xét : (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký) Luận văn thạc sĩ bảo vệ Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp HCM ngày 18 tháng 08 năm 2017 Thành phần Hội đồng nhận xét luận văn thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ) PGS.TS.Bùi Xuân Thành PGS.TS.Đặng Viết Hùng PGS.TS.Lê Đức Trung TS.Đặng Vũ Bích Hạnh TS.Võ Thanh Hằng Xác nhận Chủ tịch Hội đồng nhận xét LV Trưởng Khoa quản lý chuyên nghề sau luận văn sửa chữa (nếu có) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA MƠI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên : Nguyễn Ngọc Tâm Thi MSHV : 1570048 Năm sinh : 20/05/1992 Nơi sinh : Đồng Nai Chuyên nghề : Kỹ thuật Môi trường MN: 60 52 03 20 TÊN ĐỀ TÀI: Tìm hiểu q trình chuyển hóa phospho tác động thủy triều sơng Sài Gịn (Particulate phosphorus transformation under tidal influence in Saigon river) I NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: – Thu thập mẫu bùn rắn đáy sông bùn lơ lửng nước sơng Sài Gịn theo chính sách thủy triều – Phân tích tiêu phospho có bùn: phospho tổng, phospho vô cơ, phospho hữu tìm hiểu tác động độ mặn đến thành phần bùn lơ lửng – Tiến hành thực nghiệm Jar test để tìm hiểu thúc đẩy xáo trộn đến trình hấp phụ phospho bùn nước sông thông qua đồ thị đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir II NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 01/2017 III NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 07/2017 IV CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS Nguyễn Tấn Phong TS Julien Némery TS Nicolas Gratiot TP.HCM, ngày 18 tháng năm 2017 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực luận văn tốt nghiệp vừa qua, gặp khơng khó khăn bên cạnh tơi ln có trợ giúp, khích lệ từ thầy cơ, gia đình bạn thân giúp tơi vượt qua để hồn thành tốt cơng việc Tơi xin chân tình gửi lời cảm ơn đến: Thầy PGS.TS Nguyễn Tấ n Phong khoa Môi trường Tài Nguyên – trường Đại học Bách Khoa TP.HCM TS Julien Némery TS Nicolas Gratiot Viện Nghiên Cứu Nước Cháu Á – CARE RESCIF, giúp đỡ tận tình, dẫn, truyền đạt tri thức hữu ích tài trợ kinh phí để tơi hồn thành tốt luận văn Tìm hiểu sinh Nguyễn Thị Ngọc Tuyết – viện CARE RESCIF quan tâm, trợ giúp, truyền đạt kinh nghiệm giúp hồn thành tốt cơng đoạn phân tích phịng thực nghiệm Các thầy cô khoa Môi Trường Tài nguyên – trường Đại học Bách khoa TP.HCM giúp đỡ cho nhiều suốt thời gian học tập trường Những tri thức quý báu mà thầy cô truyền đạt tảng vững cho thực luận văn Cuối cùng, xin giãi bày lịng nhớ ơn sâu sắc đến gia đình, người thân người bạn ủng hộ, giúp đỡ khích lệ trí não hành trình học tập vừa qua iv TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Một số tìm hiểu gần cho thấy chất lượng nước sơng Sài Gịn mức độ báo động Nồng độ chlorophyll-a, chất hữu dưỡng chất khác nước có xu hướng tăng đáng kể nước thải chưa qua xử lý xử lý không đạt yêu cầu xả thải trực tiếp sông tác động từ hoạt động người Trong số đó, Phospho yếu tố gây tượng phú dưỡng hóa nước vùng ven biển Mục tiêu đề tài nhằm tìm hiểu trình chuyển hóa phospho trầm tích nước tác động thủy triều sơng Sài Gịn Sự biến thiên lượng xáo trộn chênh lệch độ mặn nước sơng chịu ràng buộc chu kì thủy triều hậu nhiệt đới gió mùa Kết cho thấy hàm lượng Phospho tổng (TP) trầm tích chất rắn lơ lửng (tương ứng với 0.70 0.86 gP/kg) đa số tạo dựng từ phospho vô dạng rắn (PIP) (chiếm 80%) Hàm lượng PIP bùn lơ lửng giảm 60% khoảng độ mặn từ đến hàm lượng phospho hữu dạng rắn (POP) gần không đổi Điều cho thấy, PIP thành phần tham gia vào q trình giải phóng để cân lượng ortho-phosphate nước có pha lỗng nước biển Thực nghiệm Jar test thực để tìm hiểu trình hấp phụ phospho mức cường độ xáo trộn khác (100 vịng/phút 70 vịng/phút) Hai thơng số Pac (khả hấp phụ phospho tối đa) Kps (hằng số bán bão hòa) xác nhận từ phương trình Langmuir thể khả chuyển hóa phospho bùn lơ lửng nước sơng Tuy nhiên, thực nghiệm phân tích tính chất vật lý bùn (kích thước vận tốc lắng hạt rắn) nhận xét trình Kết là, cường độ xáo trộn xúc tiến tạo dựng bơng cặn thúc đẩy đến q trình hấp phụ/giải hấp nước sông v ABSTRACT In recent researches, the quality of the Saigon river is at an alarming level, the concentration of chlorophyll-a, organic matters and other nutrients increased significantly because of untreated wastewater discharged directly into the river Inside, Phosphorus is a key element which caused the eutrophication in the freshwater and coastal zone The purpose of this study was to research the phosphorus adsorption in sediment under the tide in Saigon river Fluctuation turbulent level and the salinity were governed by tidal cycle and tropical climate It appears that Total particulate phosphorus (TPP) in deposited and suspended sediment (0.70 and 0.86 gP/kg, respectively) is mainly constituted of the particulate inorganic phosphorus (PIP), making up more than 80% of the total The PIP content of suspended sediment decreased by 60% in a salinity gradient from to while particulate organic phosphorus (POP) remained stable This showed that PIP participated in the desorption to equilibrate ortho-phosphate in water which was diluted by marine water Jar test experiment carried out to research the phosphorus adsorption with different turbulences (100 rpm and 70 rpm) Two parameters Pac and Kps was determined by Langmuir equation which presents the transformation of Phosphorus between the suspended sediment and the river water Besides, the results of the hydro-sedimentary experiment (particle size and settling velocity) also evaluated this process As a result, the turbulent energy level promotes the flocculation of suspended particulates which affected the phosphorus adsorption/desorption in the river water vi LỜI CAM ĐOAN Tơi xin khẳng định cơng trình tìm hiểu Kết số liệu luận văn chưa dùng cho luận văn khác Tơi hồn tồn phụ trách trước nhà trường lời khẳng định TP HCM, ngày 15 tháng năm 2017 Tác giả luận văn Nguyễn Ngọc Tâm Thi vii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN iv TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ v ABSTRACT vi LỜI CAM ĐOAN vii DANH MỤC BẢNG viii DANH MỤC HÌNH ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT xi CHƯƠNG CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề 1.2 Mục tiêu tìm hiểu 1.3 Đối tượng tìm hiểu 1.4 Nội dung tìm hiểu 1.5 Ý nghĩa khoa học thực tiễn 1.6 Tính đề tài CHƯƠNG TỔNG QUAN 2.1 Quản lý chất lượng nước tác động hoạt động Tp lớn 2.1.1 Thúc đẩy Tp lớn đến chất lượng nước 2.1.2 Quản lý chất lượng nước khu vực Đông Nam Á 2.1.3 Tác động Tp Hồ Chí Minh đến sơng Sài Gịn 2.2 Hệ thống sơng chịu ràng buộc khí hậu nhiệt đới gió mùa 2.2.1 Hệ thống sông vùng nhiệt đới 2.2.2 Tác động thủy triều i 2.3 Phospho 2.3.1 Vịng tuần hồn Phospho 2.3.2 Nguồn phát sinh Phospho 10 2.4 Nhận xét trình phú dưỡng hóa 12 2.4.1 Nguyên nhân gây tượng phú dưỡng hóa 12 2.4.2 Các yếu tố gây phú dưỡng hóa 13 2.4.3 Tác động trình phú dưỡng 13 2.5 Q trình chuyển hóa phospho từ trầm tích vào nước nước sơng 16 2.5.1 Trầm tích – vật liệu hấp phụ 16 2.5.2 Cơ chế hấp phụ/giải phóng phosphate 17 CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21 3.1 Vùng tìm hiểu – Sơng Sài Gịn 21 3.2 Tiến hành lấy mẫu 22 3.3 Chuẩn bị mẫu phân tích Phospho 26 CHƯƠNG KẾT QUẢ VÀ thảo LUẬN 34 4.1 Sự biến dổi độ mặn TSS 34 4.2 Hàm lượng Phospho có trầm tích bùn lơ lửng 35 4.2.1 Thành phần phospho có trầm tích bùn lơ lửng 35 4.2.2 So sánh hàm lượng Phospho có trầm tích hai năm 2016 2017 38 4.3 Sự thay đổi hàm lượng Phospho theo độ mặn 39 4.4 Đường đẳng nhiệt hấp phụ Phospho bùn lơ lửng 40 4.4.1 Nhận xét trình hấp phụ 40 ii Hai thông số kỹ thuật Pac Kps tìm từ phương trình (*) vận dụng để vẽ đường cong Langmuir theo lý thuyết cho hai mức độ xáo trộn khác thể Hình 4.8 Đường cong Langmuir mức xáo trộn 100 vịng/phút 70 vịng/phút có giá trị Pac, cho thấy khả hấp phụ phospho tối đa Tuy nhiên, gía trị Kps đường cong Langmuir mức xáo trộn 70 vòng/phút cao 100 vòng/phút Điều chứng tỏ vận tốc hấp phụ đường 70 vòng/phút chậm so với đường 100 vịng/phút Hay nói cách khác, q trình hấp phụ phospho chất rắn lơ lửng diễn tốt mức độ xáo trộn lớn Tuy nhiên, kết từ hai thực nghiệm SCAF LISST minh chứng điều Average Average 0.0016 0.0014 0.0014 0.0012 0.0012 mgP-PIT/mgSS mgP-PIT/mgSS 0.0016 0.0010 0.0008 0.0006 100rpm 0.0004 Théorigue 0.0010 0.0008 0.0006 70rpm 0.0004 0.0002 Théorigue 0.0002 0.0000 0.0000 0.0 1.0 PO4, mgP/L 2.0 3.0 0.0 1.0 2.0 3.0 PO4, mgP/L Hình 4.8: Đường cong Langmuir thể khả hấp phụ phospho hai cường độ xáo trộn khác (100 vòng/phút and 70 vịng/phút) 42 4.4.2 Tính chất bơng cặn (sự phân phối kích thước hạt vận tốc lắng) Biểu đồ Hình 4.9 thể kích thước hạt trung bình trước sau sử dụng sóng siêu âm mẫu tiến hành làm thực nghiệm Jartest hai mức độ xáo trộn 100 vịng/phút 70 vịng/phút Hình 4.9: Kích thước hạt cặn trung bình hai mức xáo trộn khác Gía trị kích thước trung bình hạt rắn trước sau siêu âm mức 100 vịng/phút 32.8 10.1 µm (SD = 8.7 0.9, tương ứng) mức 70 vòng/phút 13.1 9.3 µm (SD = 2.8 4.5, tương ứng) Trong q trình xáo trộn, chất rắn có khả gắn kết với tạo thành cặn Các bơng cặn có diện tích mặt phẳng lớn so với hạt cặn nhỏ nên có khả hấp phụ phosphorus tốt Sóng siêu âm giúp đánh vỡ cặn thành hạt cặn nhỏ ban đầu Độ lớn kích thước hạt trung bình trước sau siêu âm vận tốc 100 vòng/phút giảm xuống lần chênh lệch kích thước hạt vận tốc 70 vịng/phút thay đổi khơng nhiều Điều cho thấy, vận tốc 100 vịng/phút q trình tạo dựng bơng cặn diễn nhiều dẫn theo khả hấp phụ phospho nước tốt 43 Vận tốc lắng đáy Vận tốc lắng mặt phẳng 1.60E-03 1.60E-03 1.40E-03 1.40E-03 1.20E-03 Vận tốc (mm/s) Vận tốc (mm/s) 1.20E-03 1.00E-03 8.00E-04 6.00E-04 1.00E-03 8.00E-04 6.00E-04 4.00E-04 4.00E-04 2.00E-04 2.00E-04 0.00E+00 0.00E+00 Thực nghiệm Surface 70 Surface 100 10 10 Thực nghiệm Bottom 70 Hình 4.10: Vận tốc lắng mặt phẳng đáy thực nghiệm SCAF Mỗi thực nghiệm lắng thực cách bỏ mẫu vào ống thủy tinh, lắc nhẹ ba lần để tạo môi trường chất rắn lơ lửng đồng Thời gian lắng thực nghiệm phụ thuộc vào vận tốc lắng thời gian lưu hạt nước Hai biểu đồ thể vận tốc lắng hạt rắn lơ lửng vùng mặt phẳng đáy thực nghiệm đo SCAF hai cường độ xáo trộn 100 70 vòng/phút Vận tốc lắng vùng mặt phẳng 100 vòng/phút nhanh gấp 2.5 lần 70 vịng/phút Mẫu lấy từ thực nghiệm Jar test sau giờ, q trình tạo dựng bơng cặn vận tốc 100 vòng/phút nhiều so với 70 vòng/phút dẫn tới vận tốc lắng vùng mặt phẳng 100 vòng/phút nhanh Vận tốc lắng vùng đáy 100 vòng/phút cao 3.5 lần so với 70 vòng/phút trình lắng, hạt rắn lơ lửng va chạm gắn kết thành cặn lớn nên lắng nhanh Vận tốc lắng phụ thuộc vào kích thước hạt cặn Bơng tạo dựng từ q trình tạo bơng có kích thước lớn vận tốc lắng cao 44 CHƯƠNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN ➢ Hàm lượng phospho tổng (TP) trầm tích chịu ràng buộc từ hoạt động người, nước thải sinh hoạt công nghiệp xả thải trực tiếp sông Sài Gịn Nó ngun nhân gây tượng phú dưỡng hóa ➢ Sự biến thiên cường độ xáo trộn chênh lệch độ mặn nước sơng chịu thúc đẩy từ chu kì thủy triều Qúa trình chuyển hóa phospho chất rắn lơ lửng nước chịu ràng buộc nhiều độ mặn (thể qua thành phần phospho dạng rắn dạng hòa tan) Hàm lượng TPP PIP giảm xuống khoảng 0.5 gP/kg 0.41 gP/kg xâm nhập mặn nước biển hàm lượng POP khơng thay đổi Vì vậy, PIP thành phần tham gia vào q trình trao đổi phospho ➢ Mặc sù khả hấp phụ tối đa bùn hai cường độ xáo trộn giống vận tốc hấp phụ 100 vòng/phút cao 70 vịng/phút Hơn nữa, q trình tạo bơng vận tốc lắng bùn 100 vòng/phút tốt 70 vòng/phút Điều cho thấy, cường độ xáo trộn xúc tiến q trình tạo dựng bơng cặn chất rắn lơ lửng – yếu tố thúc đẩy đến q trình hấp phụ/giải phóng phospho nước sơng KIẾN NGHỊ ➢ Vì lý thời gian nên tìm hiểu tập trung nhận xét trình chuyển hóa phospho vào mùa khơ (tháng 04/2017) Các tìm hiểu cần theo dõi trình vào mùa mưa (tháng 10/2017) để có nhận định tổng quát yếu tố thay đổi theo mùa sông Sài Gịn ➢ Ngồi cường độ xáo trộn ra, cần quan tâm đến tiêu khác thực thực nghiệm Jar test độ mặn, nồng độ SS (ở mức độ khác nhau) để xem xét trình hấp phụ/giải hấp phospho nước Từ mơ dự đốn tốt từ khả chuyển hóa phopho bùn đến khả phú dưỡng hóa sơng khu vực lân cận rừng ngập mặn Cần Giờ 45 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] J Nemery, “Source, pathways and transformation of nutrients in anthrophized river basins,” CARE Rescif, HCM City2016 [2] J Némery and J Garnier., “Origin and fate of phosphorus in the Seine watershed (France): The agricultural and hydrographic P budget,” Journal of Geophysical Research- Biogeosciences, vol 112, no G03012, p DOI:10.1029/2006JG000331, 2007 [3] G Ỉrtebjerg, J H Andersen, and O S Hansen, “Nutrients and eutrophication in Danish marine waters,” A challenge for science and management National Environmental Research Institute, vol 126, 2003 [4] E Strady et al., “Baseline investigation of nutrients and trace metals in surface waters and sediments along the Saigon River basin impacted by the megacity of Ho Chi Minh (Vietnam),” Environmental Science and Pollution Research, 2016 [5] Shokhrukh and J Mirzo, “Sustainable Urban Water Environments in Southeast Asia: Addressing the Pollution of Urban Waterbodies in Indonesia, the Philippines, and Viet Nam,” Available: http://collections.unu.edu/eserv/UNU:5796/UNU_IAS_Policy_Brief_7_2c_2 016.pdf [6] “UN-Water Annual Report,” Available: http://www.unwater.org/downloads/annualreport2008.pdf [7] A D Trinh, F Meysman, E Rochelle-Newall, and M P Bonnet, “Quantification of sediment- water interactions in a polluted tropical river through biogeochemical modeling,” Global Biogeochemical Cycles, vol 26, 2012 [8] L Siyue and B Richard T., “Rising flux of nutrients (C, N, P and Si) in the lower Mekong River,” Journal of Hydrology, vol 530, pp 447–461, 2015 46 [9] M Babel and S Wahid, “Freshwater under threat: South East Asia,” Vulnerability assessment of freshwater resources to environmental change, 2009 [10] “Thông Tin Và Số Liệu Thống Kê Năm 2015,” Cục Thống kê Tp Hồ Chí Minh, Available: http://www.pso.hochiminhcity.gov.vn/web/guest/nam2015 [11] P L Vo, “Urbanization and water management in Ho Chi Minh City, Vietnam-issues, challenges and perspectives,” GeoJournal, vol 70, no 1, pp 75–89, 2007 [12] M Syvitski J P., S Cohen., J Kettner A., and G R Brakenridge., “How important and different are tropical rivers? An overview,” Geomorphology, vol 227, pp 5–17, 2014 [13] A J Boulton., L Boyero., P S A., M Dobson C., S Lake., and R Pearson., “Are tropical streams ecologically different from temperate streams?,” Dudgeon D (eds) Tropical Stream Ecology, p 257, 2008 [14] W R Geyer, J D Woodruff, and P Traykovski, “Sediment transport and trapping in the Hudson River estuary,” Estuaries and Coasts, vol 24, no 5, pp 670-679, 2001 [15] v Loon, A.F., Dijksma, R., v Mensvoort, and M.E.F., “Hydrological classification in mangrove areas: A case study in Can Gio, Vietnam,” Aquat Bot., vol 87, pp 80–82, 2007 [16] O E.H., V.-J E., and R.-H T., “Phosphate mineral reactivity: from global cycles to sustainable development,” Mineralogical Magazine, vol 72, pp 337–340 doi:10.1180/minmag.2008.072.1.337, 2008 [17] S A Harrold and M A Tabatabai., “Release of Inorganic Phosphorus from Soils by Low—Molecular-Weight Organic Acids,” Communications in Soil Science and Plant Analysis, vol 37, pp 1233–1245 doi:10.1080/00103620600623558, 2006 [18] D A Peltzer et al., “Understanding ecosystem retrogression,” vol 80, pp 509–529 doi:10.1890/09-1552.1, 2010 47 [19] J Némery, J Garnier, and C Morel, “Phosphorus budget in the Marne Watershed (France): urban vs diffuse sources, dissolved vs particulate forms,” Biogeochemistry, vol 72, no 1, pp 35-66, 2005 [20] L Volterra., M Boualam., A Menesguen., J P Duguet., J Duchemin., and X Bonnefoy., “Eutrophication and health,” WHO, Europe2002 [21] P Lavelle et al., “Nutrient Cycling,” Millennium Ecosystem Assessment, Available: http://www.millenniumassessment.org/documents/document.281.aspx.pdf [22] A C Redfield, “The influence of organisms on the composition of seawater,” The sea, vol 2, pp 26-77, 1963 [23] R Turner, N Rabalais, and D Justic, “Predicting summer hypoxia in the northern Gulf of Mexico: Riverine N, P, and Si loading,” Marine pollution bulletin, vol 52, no 2, pp 139-148, 2006 [24] G R Shaw., D Moore., and G C M, “Eutrophication and Algal Blooms,” in Encyclopedia of Life Support SystemsOxford, UK: EOLSS, pp 1–21 [25] U Förstner and W Salomons, “Trends and challenges in sediment research 2008: the role of sediments in river basin management,” Journal of Soils and Sediments, vol 8, no 5, pp 281-283, 2008 [26] B Boström, G Persson, and B Broberg, “Bioavailability of different phosphorus forms in freshwater systems,” in Phosphorus in Freshwater Ecosystems: Springer, 1988, pp 133-155 [27] J P Lefebvre et al., “Seasonal variability of cohesive sediment aggregation in the Bach Dang–Cam Estuary, Haiphong (Vietnam),” Geo-Marine Letter, vol 32, pp 103–121, 2012 [28] K R Dyer, “Sediment transport processes in estuaries,” Developments in Sedimentology, vol 53, pp 423-449, 1995 [29] N Aissa-Grouz, J Garnier, and G Billen, “Long trend reduction of phosphorus wastewater loading in the Seine: determination of phosphorus speciation and sorption for modeling algal growth,” Environmental Science and Pollution Research, pp 1-14, 2016 48 [30] J Williams., H Shear., and R Thomas., “Availability phosphorus to Scenedesmus yuadricauda of different forms of in sedimentary materials from the Great Lakes,” Limnology and Oceanography, vol 25, pp 1–11, 1980 [31] H L Golterman., “Differential extraction of sediment phosphates with NTA solutions,” Hydrobiologia, vol 91, pp 683–687 doi:10.1007/BF00000067, 1982 [32] P N Froelic., “Kinetic Control of Dissolved Phosphate in Natural Rivers and Estuaries: A Primer on the Phosphate Buffer Mechanism,” Limnology and Oceanography, vol 33, pp 649–668, 1988 [33] S Peter J., “Nutrients in estuaries — An overview and the potential impacts of climate change,” Science of the Total Environment, vol 434, pp 213–227, 2012 [34] J Némery and J Garnier, “Typical features of particulate phosphorus in the Seine estuary (France),” Hydrobiologia, vol 588, no 1, pp 271-290, 2007 [35] H N Dan NP, Thanh BX, Khoa HL (2007) Water resources management in Ho Chi Minh City [36] N T Van Ha, S Takizawa, K Oguma, and N Van Phuoc, “Sources and leaching of manganese and iron in the Saigon River Basin, Vietnam,” Water Science and Technology, vol 63, no 10, pp 2231-2237, 2011 [37] K Aspila, H Agemian, and A Chau, “A semi-automated method for the determination of inorganic, organic and total phosphate in sediments,” Analyst, vol 101, no 1200, pp 187-197, 1976 [38] J Murphy and J P Riley, “A modified single solution method for the determination of phosphate in natural waters,” Analytica chimica acta, vol 27, pp 31-36, 1962 [39] L M Svendsen, A Rebsdorf, and P Nørnberg, “Comparison of methods for analysis of organic and inorganic phosphorus in river sediment,” Water research, vol 27, no 1, pp 77-83, 1993 49 [40] W E Federation and A P H Association, Standard methods for the examination of water and wastewater (American Public Health Association (APHA): Washington, DC, USA) 2005 [41] B Mercier, V Wendling, C Coulaud, C Legout, and N Gratiot, “Développement d’un Système de Caractérisation des Agrégats et Flocs (SCAF),” in 7ème Colloque Interdisciplinaire en Instrumentation, 2016 [42] R Verney, R Lafite, and P Claquin, “Rapport Seine-Aval 4,” 2012 [43] S Wang, X Jin, Y Pang, H Zhao, X Zhou, and F Wu, “Phosphorus fractions and phosphate sorption characteristics in relation to the sediment compositions of shallow lakes in the middle and lower reaches of Yangtze River region, China,” Journal of colloid and interface science, vol 289, no 2, pp 339-346, 2005 50 PHỤ LỤC PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG o-PO43- – TÌM THỜI GIAN CÂN BẰNG ortho-phosphate (mgPO4/l) Thời gian (giờ) Lần 0.1 0.16 0.14 0.07 0.06 0.11 0.1 0.13 0.07 Lần 0.5 Lần 0.11 0.12 0.15 0.21 0.13 0.08 0.09 0.09 0.14 0.1 0.08 0.04 0.09 0.04 0.07 Thực nghiệm – SS = 0.5 g/l Trung bình (mgPO4/l) 0.11 0.22 0.16 0.14 0.08 0.09 0.09 0.10 0.09 0.39 0.18 0.13 0.06 0.07 0.07 0.09 0.07 mgP/l 0.03 0.07 0.05 0.04 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 Độ lệch chuẩn 0.01 0.15 0.02 0.07 0.04 0.02 0.02 0.02 0.04 Lần 0.5 0.14 0.13 0.11 0.06 0.11 0.07 0.13 0.08 Lần 0.18 0.14 0.05 0.14 0.12 0.07 0.12 0.07 0.05 Thực nghiệm – SS = 1.0 g/l Lần Trung bình (mgPO4/l) 0.08 0.25 0.09 0.12 0.15 0.11 0.18 0.14 0.08 0.09 0.1 0.09 0.07 0.09 0.08 0.09 0.14 0.09 0.02 0.03 0.03 0.01 0.07 0.09 0.06 0.07 0.09 0.07 0.06 0.08 mgP/l 0.08 0.04 0.04 0.05 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 Độ lệch chuẩn 0.22 0.03 0.05 0.04 0.03 0.02 0.03 0.03 0.05 0.02 0.03 0.02 0.01 0.07 0.08 PHỤ LỤC HÀM LƯỢNG TPP, PIP VÀ POP TRONG TRẦM TÍCH THU THẬP NĂM 2016 Mẫu bùn Khối lượng hộp nhôm Khối lượng hộp nhôm bùn trước nung Khối lượng hộp nhôm bùn sau nung Khối lượng bùn đem cân Trước nung Khối lượng bùn sau nung đem trích ly Sau nung %OM Ptot Khối lượng bùn không nung đem trích ly Nồng độ tính tốn dựa đường chuẩn HSPL Ptot Abs PO4(mg/l) TP PIP prise corrigé 885 nm mgP-PO4/L gP/kg prise Nồng độ tính tốn dựa đường chuẩn Dilution Abs PIP (mg/l) PIP POP 885 nm mgP-PO4/L gP/kg gP/kg %PIP %POP PIP/POP Al pan total sédiment sédiment total prise g g g g g extraction Sample SG-03 0.8383 2.3425 1.5042 1.3963 2.2346 7.2 1.0054 1.0831 0.314 0.5140 0.71 1.0034 0.248 0.4060 0.61 0.10 85.3 14.7 5.8 SG-07 0.8346 2.3417 1.5071 1.3690 2.2036 9.2 1.0114 1.1134 0.696 1.1393 1.53 1.0038 0.551 0.9019 1.35 0.19 87.8 12.2 7.2 SG-09 0.8351 2.3353 1.5002 1.4055 2.2188 1.27 1.0092 0.455 0.7448 1.11 0.17 86.9 13.1 6.6 SG-10 0.8342 2.3394 1.5052 1.3954 2.2406 0.70 1.0150 0.242 0.4086 0.60 0.09 86.70 13.30 6.5 SG-11 0.8245 2.3479 1.5234 1.4277 2.2376 0.99 1.0056 0.355 0.5994 0.89 0.09 90.47 9.53 9.5 SG-12 0.8258 2.3321 1.5063 1.4002 2.2643 7.0 1.0301 1.1082 0.225 0.3799 0.51 1.0160 0.18 0.3039 0.45 0.07 87.26 12.74 6.8 SG-14 0.8284 2.3269 1.4985 1.3431 2.1715 10.4 1.0136 1.1309 0.362 0.6267 0.83 1.0014 0.263 0.4553 0.68 0.15 82.05 17.95 4.6 SG-15 0.8283 2.3310 1.5027 1.4020 2.2303 6.7 1.0108 1.0834 0.261 0.4519 0.63 1.0031 0.185 0.3203 0.48 0.15 76.56 23.44 3.3 SG-16 0.8280 2.3329 1.5049 1.3875 2.2155 7.8 1.0033 1.0882 0.286 0.4952 0.68 1.0058 0.218 0.3774 0.56 0.12 82.47 17.53 4.7 SG-17 0.8269 2.3245 1.4976 1.4045 2.2314 6.2 1.0032 1.0697 0.256 0.4432 0.62 1.0084 0.204 0.3532 0.53 0.10 84.53 15.47 5.5 SG-18 0.8238 2.3254 1.5016 1.4121 2.2359 6.0 1.0145 1.0788 0.241 0.4172 0.58 1.0246 0.161 0.2787 0.41 0.17 70.34 29.66 2.4 6.3 7.3 6.3 0.9842 1.0113 1.0063 1 1.0505 1.0909 1.0738 0.545 0.300 0.419 0.8921 0.5065 0.7074 51 PHỤ LỤC – HÀM LƯỢNG TPP, PIP VÀ POP TRONG TRẦM TÍCH VÀ BÙN LƠ LỬNG THU THẬP 04/2017 DEPOSIT SEDIMENT SUSPENDED SEDIMENT Trước nung total Sau nung sédiment sédiment %OM Ptot total prise g g extraction 0.0731 0.8948 Dilution Ptot Abs PO4(mg/l) TP PIP prise corrigé 885 nm mgP-PO4/L gP/kg prise 0.0801 0.780 1.3549 2.54 – 1.87 0.1029 1.93 0.1013 1.51 0.1107 1.0238 1.34 0.1009 0.5583 0.70 0.1024 0.299 0.5043 0.63 0.247 0.4166 Sample Al pan g g g PS1704-1-2 0.822 0.9107 0.0890 PS1704-1-3 0.824 0.9729 0.1492 0.1281 0.9518 PS1704-1-4 0.821 0.9707 0.1495 0.1287 0.9499 PS1704-1-5 0.822 0.9790 0.1567 0.1403 0.9626 PS1704-1-6 0.830 0.9867 0.1563 0.1396 0.9700 10.7 0.102 0.1142 0.607 PS1704-1-7 0.824 0.9745 0.1508 0.1394 0.9631 7.6 0.1099 0.1189 0.331 PS1704-1-8 0.822 0.9761 0.1540 0.1420 0.9641 7.8 0.11 0.1193 12.5 0.1113 0.1272 17.9 14.1 13.9 10.5 0.0658 0.1097 0.106 0.1087 2 2 0.1278 0.1231 0.1214 0.918 0.910 0.702 1.5946 1.5807 1.2194 – 1.031 1.53 0.40 79.2 20.8 3.8 0.529 0.892 1.21 0.30 80.2 19.8 4.1 0.401 0.676 1.01 0.34 74.8 25.2 3.0 0.223 0.376 0.55 0.15 78.2 21.8 3.6 0.1047 0.207 0.349 0.50 0.13 78.9 21.1 3.7 0.49 0.1004 0.14 0.236 0.35 0.14 71.8 28.2 2.5 0.44 – – – 0.49 – – – 0.23 0.1071 0.82 0.1123 0.9513 PS1704-1-11 0.824 0.9720 0.1479 0.1300 0.9541 PS1704-1-12 0.825 0.9784 0.1532 0.1291 0.9543 PS1704-2-7S 0.835 1.0011 0.1666 0.1513 0.9858 PS1704-2-8S 0.837 0.9871 0.1506 0.1393 0.9758 7.5 0.1077 0.1164 0.315 0.5313 0.68 0.1091 PS1704-2-9S 0.826 0.9793 0.1529 0.1488 0.9752 2.7 0.1063 0.1092 0.294 0.4959 0.68 0.1087 PS1704-2-10S 0.837 0.9864 0.1492 0.1346 0.9718 9.8 0.1019 0.1130 0.213 0.3593 0.48 PS1704-2-11S 0.835 0.9877 0.1523 0.1426 0.9780 6.4 0.1069 0.1142 0.26 0.4516 PS1704-2-12S 0.835 0.9866 0.1512 0.1314 0.9668 PS1704-2-12M 0.836 0.9912 0.1556 0.1440 0.9796 7.5 0.1026 0.1109 0.246 PS1704-2-7B 0.834 2.3458 1.5122 1.4012 2.2348 7.3 1.0086 1.0885 0.375 PS1704-2-8B 0.836 2.3333 1.4974 1.4018 2.2377 PS1704-2-9B 0.834 2.3401 1.5062 1.4024 2.2363 PS1704-2-10B 0.834 2.3386 1.5048 1.3895 2.2233 PS1704-2-11B 0.835 2.3418 1.5065 1.4323 2.2676 4.9 1.0137 1.0662 0.208 PS1704-2-12B 0.824 2.3291 1.5048 1.3705 2.1948 8.9 1.0311 1.1321 0.208 PS1704-2-C-BS 0.824 2.3240 1.4999 1.3939 2.2180 7.1 1.0107 1.0876 SG1704-01 0.826 2.3398 1.5141 1.4111 2.2368 6.8 1.0211 1.0956 SG1704-02 0.825 2.3266 1.5020 1.3510 2.1756 SG1704-03 0.825 2.3309 1.5059 1.4047 2.2297 SG1704-04 0.828 2.3320 1.5040 1.3883 2.2163 SG1704-05 0.828 2.3204 1.4923 1.3943 2.2224 SG1704-06 0.828 2.3253 1.4973 1.3832 2.2112 7.6 1.0083 1.0915 0.449 SG1704-07 0.8268 2.3362 1.5094 1.3902 2.217 7.9 1.0004 1.0862 0.68 SG1704-08 0.8246 2.3337 1.5091 1.451 2.2756 3.8 1.0266 1.0677 SG1704-09 0.8254 2.3399 1.5145 1.408 2.2334 7.0 1.0188 SG1704-10 0.8277 2.3429 1.5152 1.4307 2.2584 5.6 1.0031 SG1704-11 0.8225 2.333 1.5105 1.394 2.2165 7.7 SG1704-12 0.8255 2.3244 1.4989 1.4683 2.2938 SG1704-13 0.8256 2.3283 1.5027 1.3882 SG1704-14 0.8263 2.3218 1.4955 SG1704-15 0.8266 2.3261 1.4995 SG1704-16 0.8244 2.3364 SG1704-17 0.8288 SG1704-18 0.8262 0.3964 – 2.7 0.9524 0.235 – 26.7 0.1301 0.1223 – 73.3 0.1313 – 0.50 0.1502 0.1075 PIP/POP 1.37 0.1500 12.1 %POP 0.941 0.9714 0.3609 %PIP 0.611 0.9711 0.214 POP gP/kg 0.821 0.1242 PIP gP/kg 0.558 0.821 PIP (mg/l) mgP-PO4/L – PS1704-1-9 0.1076 Abs 885 nm – PS1704-1-10 13.4 Dilution 0.068 0.115 0.16 0.07 69.5 30.5 2.3 0.279 0.471 0.63 0.20 76.2 23.8 3.2 0.263 0.444 0.61 0.07 89.1 10.9 8.2 0.201 0.339 0.47 0.21 68.7 31.3 2.2 0.1054 0.147 0.248 0.35 0.12 74.0 26.0 2.8 0.59 0.1173 0.199 0.346 0.44 0.15 74.5 25.5 2.9 0.51 0.1013 0.121 0.210 0.31 0.19 61.5 38.5 1.6 0.4273 0.58 0.1119 0.171 0.297 0.40 0.18 68.9 31.1 2.2 0.6514 0.90 1.0014 0.311 0.540 0.81 0.09 90.1 9.9 9.1 0.73 1.0056 0.239 0.415 0.62 0.11 85.2 14.8 5.7 0.76 1.0018 0.222 0.386 0.58 0.19 75.7 24.3 3.1 0.66 1.0268 0.207 0.360 0.53 0.14 79.2 20.8 3.8 0.3613 0.51 1.0008 0.163 0.283 0.42 0.08 83.5 16.5 5.1 0.3613 0.48 1.0192 0.159 0.276 0.41 0.07 84.9 15.1 5.6 0.425 0.7382 1.02 1.0201 0.326 0.566 0.83 0.19 81.8 18.2 4.5 0.233 0.4047 0.55 1.0057 0.21 0.365 0.54 0.01 98.2 1.8 54.2 0.84 1.0341 0.299 0.519 0.75 0.08 90.1 9.9 9.1 0.13 1.0010 0.048 0.083 0.12 0.01 94.7 5.3 18.0 0.47 1.0041 0.163 0.283 0.42 0.05 89.9 10.1 8.9 0.27 1.0060 0.096 0.167 0.25 0.02 92.2 7.8 11.8 0.7799 1.07 1.0559 0.417 0.724 1.03 0.04 96.0 4.0 24.0 1.1812 1.63 1.0271 0.517 0.898 1.31 0.32 80.4 19.6 4.1 0.308 0.5350 0.75 1.0226 0.284 0.493 0.72 0.03 96.3 3.7 25.8 1.0959 0.449 0.7799 1.07 1.0203 0.366 0.636 0.93 0.13 87.6 12.4 7.0 1.0623 0.345 0.5993 0.85 1.0408 0.329 0.571 0.82 0.02 97.3 2.7 36.5 1.003 1.0868 0.408 0.7087 0.98 1.0203 0.307 0.533 0.78 0.19 80.2 19.8 4.0 2.0 1.0174 1.0386 0.163 0.2831 0.41 1.0457 0.149 0.259 0.37 0.04 90.8 9.2 9.9 2.2138 7.6 0.9981 1.0804 0.288 0.5003 0.69 1.0349 0.227 0.394 0.57 0.12 82.3 17.7 4.6 1.3866 2.2129 7.3 1.0013 1.0799 0.291 0.5055 0.70 1.0025 0.221 0.384 0.57 0.13 81.8 18.2 4.5 1.4075 2.2341 6.1 1.0218 1.0886 0.171 0.2970 0.41 1.0522 0.136 0.236 0.34 0.07 82.3 17.7 4.6 1.512 1.428 2.2524 5.6 1.0102 1.0696 0.24 0.4169 0.58 1.0083 0.188 0.327 0.49 0.10 83.1 16.9 4.9 2.3419 1.5131 1.4179 2.2467 6.3 1.0093 1.0771 0.237 0.4117 0.57 1.0055 0.182 0.316 0.47 0.10 82.3 17.7 4.6 2.3315 1.5053 1.42 2.2462 5.7 1.0063 1.0667 0.23 0.3995 0.56 1.0206 0.18 0.313 0.46 0.10 81.8 18.2 4.5 15.7 9.2 13.1 6.4 6.9 7.7 10.1 6.7 7.7 6.6 0.1055 0.1084 0.1061 1.02 1.0270 1.0119 1.0204 1.0319 1.0176 1.0022 1 1 1 1 1 0.1252 0.1194 0.1221 1.0896 1.1030 1.0959 1.1344 1.1062 1.1024 1.0726 0.111 0.389 0.237 0.304 0.323 0.279 0.364 0.056 0.199 0.111 0.1928 0.6561 0.4117 0.5281 0.5611 0.4846 0.6323 0.0973 0.3457 0.1928 52 PHỤ LỤC NỒNG ĐỘ TSS, ĐỘ MẶN VÀ ORTHO-PHOSPHATE CỦA CHUYẾN ĐI LẤY MẪU SƠNG SÀI GỊN THÁNG 04/2017 19/04/2017 SG1704 SG1704-7 SG1704-8 SG1704-9 SG1704-10 SG1704-11 SG1704-12 SG1704-13 SG1704-14 SG1704-15 SG1704-16 SG1704-17 SG1704-18 21/04/2017 Độ mặn 1.1 0.9 0.7 0.6 0.4 0.6 1.1 0.5 0.9 1.1 o-PO4 0.03 0.03 0.06 0.02 0.04 0.04 0.04 0.04 0.06 0.04 0.02 0.03 25/04/2017 PS1 Độ mặn TSS o-PO4 PS1704-1-1 0.1 9.5 0.0631 PS1704-1-2 0.7 14.2 0.0228 PS1704-1-3 0.8 34.1 0.0261 PS1704-1-4 0.9 34.3 0.0261 PS1704-1-5 0.9 71.6 0.0196 PS1704-1-6 110.4 0.0609 PS1704-1-7 0.5 40.0 0.0642 PS1704-1-8 1.2 52.6 0.0489 PS1704-1-9 24.7 0.0294 PS1704-1-10 2.1 20.9 0.0751 PS1704-1-11 2.2 29.2 0.0228 PS1704-1-12 3.2 21.5 0.0326 PHỤ LỤC 5A NỒNG ĐỘ ORTHO-PHOSPHATE BỔ SUNG TRONG THÍ NGHIỆM JAR TEST o-PO4 nước mgP/L 0.05 Thể tích nước mL 2000.0 1999.8 1999.6 1999.2 1998.0 1997.0 1996.0 1994.0 1992.0 1988.0 Nồng độ dung dịch chuẩn mgP/L 500 Thể tích dung dịch chuẩn mL 0.00 0.20 0.40 0.80 2.00 3.00 4.00 6.00 8.00 12.00 Lý thuyết Thực tiễn Nồng độ o-P Nồng độ o-P mgP/L 0.05 0.1 0.2 0.5 0.75 1.5 mgP/L 0.05 0.10 0.15 0.25 0.55 0.80 1.05 1.55 2.05 3.05 PS2 PS1704-2-1 PS1704-2-2 PS1704-2-3 PS1704-2-4 PS1704-2-5 PS1704-2-6-S PS1704-2-6-B PS1704-2-7-S PS1704-2-7-B PS1704-2-8-S PS1704-2-8-B PS1704-2-9-S PS1704-2-9-B PS1704-2-10-S PS1704-2-10-B PS1704-2-11-S PS1704-2-11-B PS1704-2-12-S PS1704-2-12-B PS1704-2-12-M PS1704-2-12-M2 Độ mặn 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.7 0.7 0.6 0.6 0.8 1.7 1.6 2.3 2.8 3.1 6.2 4.2 TSS 85 29 206 297 34 18 70 19 202 99 1321 55 1071 29 565 114 272 31 410 626 169 o-PO4 0.06 0.03 0.06 0.04 0.04 0.06 0.04 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.03 0.04 0.06 0.06 0.04 0.05 0.03 0.05 0.04 53 Điều kiện thực nghiệm Mẫu TSS Tur mg/L rpm Sal Mẩu bùn – PS1704-2-7-B Nồng độ o-PO4 Time TPP PIP added PO4 PO4 in water PO4 final Khối lượng bùn h gP/kg gP/kg mgP/L mgP/L mgP/L mg ortho-phosphate Abs HSPL TP Nồng độ Abs HSPL Nồng độ mgP/L mgP/L C1-1 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.03 0.031 0.050 0.319 2.5 C1-1′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.03 0.019 0.031 0.053 2.5 0.219 C1-2 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.08 0.053 0.085 0.081 2.5 0.335 C1-2′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.08 0.046 0.074 0.068 2.5 0.281 C1-3 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.13 0.070 0.113 0.093 2.5 0.385 C1-3′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.13 0.077 0.124 0.110 2.5 0.455 C1-4 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.23 0.110 0.177 0.124 2.5 0.513 C1-4′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.23 0.119 0.192 0.450 10 C1-5 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.53 0.279 0.449 0.162 2.5 0.670 C1-5′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.53 0.288 0.464 0.151 2.5 0.624 C1-6 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.78 0.430 0.692 0.225 2.5 0.930 C1-6′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.78 0.420 0.676 0.204 2.5 0.844 C1-7 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.03 0.543 0.874 0.287 2.5 1.187 C1-7′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.03 0.513 0.826 0.253 2.5 1.046 C1-8 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.53 0.476 1.533 0.420 2.5 1.737 C1-8′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.53 0.446 1.436 0.387 2.5 1.600 TỪ THÍ NGHIỆM JAR TEST VỚI C1-9 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 2.03 0.549 1.768 0.494 2.5 2.043 CƯỜNG ĐỘ XÁO TRỘN 100 VÀ 70 C1-9′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 2.03 0.531 1.710 0.466 2.5 1.927 C1-10 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 3.03 0.443 2.931 0.372 3.076 C1-10′ 0.5 100 2.7 0.9 0.81 500 0.032 3.03 0.431 2.851 0.361 2.985 C2-1 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.03 0.029 0.047 0.023 2.5 0.095 C2-1′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.03 0.027 0.043 0.026 2.5 0.108 C2-2 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.08 0.039 0.063 0.046 2.5 0.190 C2-2′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.08 0.038 0.061 0.033 2.5 0.136 C2-3 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.13 0.061 0.098 0.041 2.5 0.170 C2-3′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.13 0.075 0.121 0.042 2.5 0.174 C2-4 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.23 0.124 0.200 0.063 2.5 0.261 C2-4′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.23 0.125 0.201 0.056 2.5 0.232 C2-5 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.53 0.283 0.456 0.146 2.5 0.604 C2-5′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.53 0.282 0.454 0.113 2.5 0.467 C2-6 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.78 0.430 0.692 0.195 2.5 0.806 C2-6′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 0.78 0.447 0.720 0.180 2.5 0.744 C2-7 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.03 0.567 0.913 0.228 2.5 0.943 C2-7′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.03 0.542 0.873 0.216 2.5 0.893 C2-8 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.53 0.343 1.104 0.337 2.5 1.393 C2-8′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 1.53 0.435 1.401 0.353 2.5 1.460 C2-9 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 2.03 0.277 1.833 0.456 2.5 1.886 C2-9′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 2.03 0.576 1.855 0.449 2.5 1.857 C2-10 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 3.03 0.400 2.646 0.323 2.671 C2-10′ 0.5 70 2.7 0.9 0.81 500 0.032 3.03 0.385 2.547 0.339 2.804 5B NỒNG ĐỘ ORTHOPHOSPHATE VÀ TP PHÂN TÍCH VỊNG/PHÚT *Mỗi thực nghiệm lặp lại hai lần 54 PHỤ LỤC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM LISST (KÍCH THƯỚC HẠT) Kích thước hạt (µm) – Lần Mẫu Kích thước hạt (µm) – Lần 100 vịng/phút Trước siêu âm 70 vòng/phút Sau siêu âm 100 vòng/phút Mẫu Trước siêu âm Sau siêu âm 49.03 32.28 1′ 72.78 Trước siêu âm Sau siêu âm 70 vòng/phút Trước siêu âm Sau siêu âm 17.87 5.8 41.01 8.88 9.76 4.46 2′ 60.34 7.67 10.97 43.5 22.51 8.76 4.56 3′ 49.13 9.84 16.82 28.82 38.87 12.73 17 4′ 68.29 10.8 17.88 9.17 10.31 4.88 5′ 12.32 7.34 8.03 3.77 15.33 7.44 10.87 4.96 6′ 28.9 13.69 11.65 4.94 14.87 4.79 11.1 5.02 7′ 98.5 93.04 26.69 42.63 102.01 103.12 32 24.09 8′ 11.46 6.5 29.14 8.85 15.05 9.46 14.48 10.61 9′ 20.38 7.89 37.93 14.57 10 74.91 46.9 9.07 11.68 10′ 26.89 11.64 35.74 45.03 Vận tốc khuấy trộn 100 vòng/phút 70 vòng/phút Trước siêu âm Sau siêu âm Trước siêu âm Sau siêu âm Kích thước hạt trung bình (µm) Lần Lần Trung bình 26.64 38.94 32.79 10.71 9.42 10.07 11.09 15.04 13.07 6.14 12.43 9.28 Độ lệch chuẩn 8.70 0.91 2.79 4.45 PHỤ LỤC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SCAF (VẬN TỐC LẮNG CỦA HẠT ) *Chú thích: E-03, E-04, E-05 tương đương 10-3, 10-4, 10-5 Thực nghiệm Vận tốc trung bình (mm/s) Thực nghiệm Vận tốc trung bình (mm/s) 100 vịng/phút Mặt phẳng Đáy 70 vòng/phút Mặt phẳng Đáy C1-1 1.58E-04 2.51E-04 C2-1 4.79E-05 1.58E-04 C1-2 1.15E-04 8.71E-04 C2-2 4.47E-05 1.07E-04 C1-3 8.71E-05 1.10E-03 C2-3 6.31E-05 1.10E-04 C1-4 1.26E-04 1.50E-03 C2-4 5.62E-05 1.38E-04 C1-5 5.50E-05 6.17E-04 C2-5 2.51E-05 3.02E-04 C1-6 2.24E-04 3.55E-04 C2-6 2.24E-05 2.82E-04 C1-7 2.00E-04 2.40E-04 C2-7 3.98E-05 8.91E-05 C1-8 1.78E-04 1.10E-03 C2-8 7.08E-05 3.31E-04 C1-9 6.61E-05 2.09E-04 C2-9 4.47E-05 8.91E-05 C1-10 4.57E-05 5.6E-05 C2-10 7.08E-05 2.24E-04 55 LÝ LỊCH TRÍCH NGANG Họ tên học viên : Nguyễn Ngọc Tâm Thi Năm sinh : 20/05/1992 Địa liên lạc : số 36, đường Huỳnh Văn Nghệ, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Nơi sinh : Đồng Nai QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO Thời gian Học làm việc Nơi học tập 08/2010 – 4/2015 Học Đại học Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM 06/2015 – đến Học Cao học Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM 56 … TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA W‘X NGUYỄN NGỌC TÂM THI NGHIÊN CỨU Q TRÌNH CHUYỂN HỐ CỦA PHOSPHO DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA THUỶ TRIỀU TRÊN SƠNG SÀI GỊN PARTICULATE PHOSPHORUS TRANSFORMATION UNDER TIDAL INFLUENCE… tiếp sông tác động từ hoạt động người Trong số đó, Phospho yếu tố gây tượng phú dưỡng hóa nước vùng ven biển Mục tiêu đề tài nhằm tìm hiểu q trình chuyển hóa phospho trầm tích nước tác động thủy. .. phú dưỡng 1.2 Mục tiêu tìm hiểu Tìm hiểu nhằm trả lời thắc mắc: Có q trình chuyển hóa phospho diễn khu vực cửa sông? Nhiệm vụ tìm hiểu để hiểu sâu có trình chuyển hố phospho diễn bùn nước

Xem Thêm :   Tất tần tật về mỏ hàn chì và cách hàn linh kiện

Xem Thêm :  Từ A Đến Z Thông Tin Về Công Ty TNHH Rikkeisoft Đà Nẵng

– Xem thêm –

Xem thêm: Tìm hiểu quá trình chuyển hóa của phospho dưới tác động của thủy triều trên sông sài gòn , Tìm hiểu quá trình chuyển hóa của phospho dưới tác động của thủy triều trên sông sài gòn

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cây Xanh

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Kiến Thức Chung

Related Articles

Check Also
Close
Back to top button