Giáo Dục

Cách dùng đại từ phản thân – reflexive pronouns

95

SHARES

Share

Tweet

 

Bài này giới thiệu cách dùng đại từ phản thânReflexive Pronouns, và các lưu ý đặc biệt.

Rất đặc biệtcần phải xem nếu không muốn mắc phải những lỗi không đáng mắc. 

Nội dung chính:

  • Đại từ phản thân là gì
  • Giống và số của đại từ phản thân trong tiếng Anh
  • Các đại từ phản thân trong tiếng Anh cụ thể là gì
  • Cách dùng đại từ phản thân trong tiếng Anh
  • Đại từ phản thân trong phrasal verb
  • Một số lưu ý khi sử dụng đại từ phản thân trong tiếng Anh

 

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN LÀ GÌ?

Đại từ phản thân là một dạng đặc biệt của đại từ.

Hình thức sử dụng chủ yếu của đại từ phản thân là làm tân ngữ của động từ chính trong câu, trong đó chủ thể của hành động (chủ ngữ) cũng là đối tượng tiếp nhận hành động này (thế nên mới gọi là PHẢN THÂN).

Về mặt hình thái, tương ứng với mỗi ĐẠI TỪ CHỈ NGÔI là một đại từ phản thân (xem bảng bên dưới.)

 

GIỐNG VÀ SỐ CỦA ĐẠI TỪ PHẢN THÂN:

Đại từ phản thân có mối liên hệ với chủ ngữ của câu, vì vậy nó mượn luôn ý nghĩa về giống và số của chủ ngữ (nếu có). Ví dụ: nếu chủ ngữ là số nhiều –  giống đực, thì đại từ phản thân cũng mang ý nghĩa số nhiều – giống đực.

 

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN BAO GỒM:

Số ít
myself – yourself – himself – herself – itself
Số nhiều
ourselves – yourselves – themselves

 

CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ PHẢN THÂN TRONG TIẾNG ANH

Đại từ phản thân trong tiếng Anh có tần suât sử dụng không nhiều, nhưng lại khá phức tạp và dễ mắc lỗi khi sử dụng. Bên dưới là một các cách sử dụng chính, bao gồm cả phần nâng cao.

 

Cách dùng 1:

Không bao giờ dùng ĐẠI TỪ PHẢN THÂN làm chủ ngữ của câu. 

Ví dụ:

Herself repaired the door. (Ví dụ, nếu muốn nói: Chính cô ấy sửa cái cửa)

Trong trường hợp này, phải dùng:

She herself repaired the door.

Chính tay cô ấy sửa cái cửa.

hoặc:

She repaired the door herself.

Chính tay cô ấy sửa cái cửa.

 

Cách dùng 2:

Dùng ĐẠI TỪ PHẢN THÂN làm TÂN NGỮ TRỰC TIẾP hoặc TÂN NGỮ GIÁN TIẾP khi đối tượng chịu tác động của hành động cũng chính là chủ thể thực hiện hành động đó.

Xem các ví dụ dưới đây để thấy sự khác nhau trong ý nghĩa và cách dùng  ĐẠI TỪ PHẢN THÂN và các trường hợp không phản thân:

 

PHẢN THÂN
(chủ thể = đối tượng)
KHÔNG PHẢN THÂN
(chủ thể # đối tượng)
DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRỰC TIẾP

I taught myself to cook when I was a student.

Tôi tự học nấu ăn (tôi tự dạy tôi nấu ăn) khi tôi còn là sinh viên

I taught my daughter to cook.

Tôi dạy con gái nấu ăn.

You may hurt yourself if you do it that way.

Cậu có thể bị đau (tự làm mình đau) nếu cậu làm theo kiểu đó.

You may hurt him if you do it that way.

Cậu có thể làm anh ấy đau nếu cậu làm kiểu đó.

He blamed himself for letting her go.

Anh ấy tự trách mình vì đã để cô ấy ra đi.

He blamed John for letting her go.

Hắn trách John vì đã đẻ cô ấy đi.

DÙNG LÀM TÂN NGỮ GIÁN TIẾP

He brought himself a cup of coffee.

Hắn tự lấy một cốc cà phê.

He brought me a cup of coffee.

Anh ta lấy cho tôi một cốc cà phê.

After the test, she felt relaxed and gave herself a holiday.

Sau cuộc thi, cô cảm thấy thảnh thơi và tự thưởng cho mình một kỳ nghỉ.

After the test, she felt relaxed and gave the kids a holiday.

Sau cuộc thi, cô ấy cảm thấy thảnh thơi và thưởng cho bọn trẻ một kỳ nghỉ.

 

Một số động từ thường dùng đại từ phản thân làm TÂN NGỮ TRỰC TIẾP:

amuse
blame
cut
dry
enjoy
help

hurt
introduce
kill
prepare
satisfy
teach

 

Cách dùng 3:

Dùng đại từ phản thân làm TÂN NGỮ GIỚI TỪ (đứng sau giới từ) khi tân ngữ đó có liên quan tới chủ ngữ:

The workers had to cook for themselves.

Những người công nhân phải tự nấu ăn (tự nấu cho minh).

The workers had to cook for them.

“The workers had to cook for them” không sai về ngữ pháp nhưng thể hiện đối tượng khác với chủ thể của hành động (Công nhân phải nấu ăn cho những người khác, không phải cho chính họ).

Xem Thêm :  Trợ từ thán từ là gì? ví dụ và giải bài tập tham khảo cực dễ hiểu

She was sorry for herself.

Cô ấy cảm thấy tiếc thương cho bản thân mình.

She was sorry for her.

“She was sorry for her” không sai về ngữ pháp nhưng thể hiện đối tượng khác với chủ thể của hành động (Cô ấy cảm thấy tiếc cho một phụ nữ khác, không phải chính cô ấy)

 

Cách dùng 4:

Dùng by + ĐẠI TỪ PHẢN THÂN khi muốn nói ai đó làm việc gì đó một mình/không có sự trợ giúp của ai khác:

Ví dụ:

She repaired the door by herself.

The little boy had to stand up by himself.

Thằng bé phải tự đứng lên.

He cooked the meal by himself.

Hắn tự nấu bữa ăn.

Nếu bỏ by + đại từ phản thân thì câu vẫn có nghĩa, nhưng không chuyển tải ý “một mình”.

Ví dụ:

She repaired the door by herself

Cô ấy sửa cái cửa một mình.

Nếu bỏ by herself thì câu vẫn có nghĩa, nhưng không thể hiện ý “một mình”:

She repaired the door

Cô ấy sửa cái cửa.

 

Cách dùng 5:

Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ hoặc cho danh từ/cụm danh từ đứng trước nó (trường hợp này gọi là Intensive reflexive pronouns/intensive pronouns/emphatic pronouns).

Điểm cần lưu ý là:

Đại từ phản thân khi dùng để nhấn mạnh (Intensive reflexive pronoun) thì chỉ có tác dụng nhấn mạnh cho chủ thể đã nhắc tới trước nó, không quyết định ý nghĩa của câu.

Vì vậy, hoàn toàn có thể bỏ Intensive reflexive pronoun mà không làm ảnh hưởng đến nghĩa của câu (chỉ ảnh hưởng đến sắc thái tình cảm).

Đối với trường hợp đại từ phản thân đóng vai trò tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp thì không thể bỏ (vì nếu bỏ thì câu không đủ nghĩa).

Ví dụ 1: Đại từ phản thân để nhấn mạnh (intensive reflexive pronoun)

She herself wrote the poem. (chính cô ấy viết bài thơ đó, chứ không phải ai khác).

Hoặc:

She wrote the poem herself. (có thể đặt ở ngay sau từ mà nó nhấn mạnh, hoặc đặt cuối câu)

Có thể bỏ herself: She worte the poem. Câu vẫn có nghĩa.

Ví dụ 2: Đại từ phản thân làm tân ngữ trực tiếp (reflexive pronoun)

She taught herself to play the piano.

Trường hợp này không bỏ được đại từ phản thân vì nó là tân ngữ trong câu, là đối tượng nhận tác động của động từ (Cô ấy dạy chính cô ấy chơi đàn piano. Việt hóa: Cô ấy tự học chơi đàn piano)

 

MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

Lưu ý #1:

Không dùng đại từ phản thân sau các động từ chỉ công việc người ta thường làm cho bản thân mình, ví dụ: tắm rửa, cạo râu, mặc quần áo…, mặc dù đây cũng là các hoạt động “mình tự làm cho mình

I wash in cold water every morning.

Sáng nào tôi cũng tắm nước lạnh.

I wash

[myself]

in cold water every morning.

We dressed and came downstairs for the party.

Chúng tôi mặc quần áo và đi xuống dự tiệc.

We dressed

[ourselves]

and came downstairs for the party.

He never shaved.

Hắn không bao giờ cạo râu.

He never shaved

[himself]

.

Chỉ dùng đại từ phản thân với các động từ này trong trường hợp muốn

nhấn mạnh, các trường hợp cá biệt, không thông thường như các trường hợp đề cập đến trong Lưu ý #1

:

She dressed herself despite the twisted ankle.

Cô bé tự mặc quần áo mặc dù chân bị đau.

He shaved himself carefully for the date.

Hắn cạo râu cẩn thận để tới cuộc hẹn.

The boy is old enough to wash himself.

Thằng bé đủ lớn để tự tắm.

 

Lưu ý #2:

Không dùng ĐẠI TỪ PHẢN THÂN mà dùng ĐẠI TỪ CHỈ NGÔI TÂN NGỮ sau giới từ chỉ địa điểm, và sau giới từ with khi mang nghĩa “theo cùng với ai”

He had a heap of files next to him.

Hắn có một đống tài liệu bên cạnh.

He had a heap of files

next to

himself

.

She had no money with her.

Cô ấy không có đồng nào mang theo người.

She had no money

with

herself

.

She brought a lot of clothes with her.

Cô ấy mang theo rất nhiều quần áo.

She brought a lot of clothes

with

herself

.

 

PHẦN NÂNG CAO

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN TRONG PHRASAL VERBS

Trong trường hợp này, ý nghĩa của động từ bị thay đổi ít nhiều so với ý nghĩa thông thường của nó.

Ví dụ:

Help oneself to something:  Tự lấy cái gì để phục vụ mình

Help yourself to the cookies.

Tự lấy bánh ăn đi.

See oneself as:  Tưởng tượng mình như là…

She saw herself as a princess in fairy tales.

Cô ấy tự thấy mình như là công chúa trong chuyện cổ tích.

See oneself out:  Rời khỏi nơi mà mình vừa tới

Xem Thêm :  Chữ người tử tù - nguyễn tuân - ngữ văn 11

I’ll see myself out!

Tao lượn đây.

Behave oneself:  Cư xử đúng mực

There are children here. Please behave yourself.

Có bọn trẻ ở đây. Xin hãy cư xử cho đúng mực.

Find oneself doing something/with something somebody/in at on somewhere: (Ngạc nhiên) nhận ra rằng mình đang làm gì/đang cùng với ai, cái gì/đang ở đâu đó mà mình không có chủ định như thế.

When he woke up, he found himself lying in a hospital room.

Khi tỉnh lại, hắn thấy mình đang nằm trong buồng bệnh.

If you keeping on behaving like that, you’ll find yourself with all bad friends.

Nếu cậu cứ cư xử như vậy, cậu sẽ chỉ có toàn bạn xấu thôi.

Close your eyes. Take a deep breath. And you’ll find yourself in paradise.

Nhắm mắt lại. Hít thật sâu. Và bạn sẽ thấy mình đang ở trên thiên đàng.

Content oneself with something:  Tự hài lòng với cái gì.

During the war, we had to content ourselves with the sort of food that nobody now would take.

Trong thời kỳ chiến tranh, chúng tôi phải tự hài lòng với những thứ đồ ăn mà bây giờ thì không ai thèm ăn cả.

Treat oneself to something: Tự thưởng thức, tự chiêu đãi mình, xả láng

Feel free to treat yourself to any food here. You can diet tomorrow.

Cứ thoải mái ăn bất cứ thứ gì ở đây. Ngày mai lại ăn kiêng.

Pride oneself on something:  Tự đánh giá cao bản thân về cái gì

She prides herself on playing the piano.

Cô ấy tự hào về khả năng chơi đàn piano của mình.

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Number of questions: 30

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit:

0

Quiz Summary

0 of 30 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading…

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 30 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score

 

 

Your score

 

 

Categories

  1. Not categorized

    0%

  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  1. Answered

  2. Review

  1. Question

    1

    of

    30

    1

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    The mothers had to go out to work and leave their children in the house __________.

    • by themselves

    • themselves

    Correct

    Incorrect

  2. Question

    2

    of

    30

    2

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    When I walked into the room, the only person I saw and heard was Joe. He must have been talking to _______ .

    • himself

    • by himself

    Correct

    Incorrect

  3. Question

    3

    of

    30

    3

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    They put the book between ________ on the kitchen table.

    • them

    • themselves

    Correct

    Incorrect

  4. Question

    4

    of

    30

    4

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    I was thoroughly ashamed of _________.

    • myself

    • me

    Correct

    Incorrect

  5. Question

    5

    of

    30

    5

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Rebecca has the flu. She must rest at home and take care of _______.

    • herself

    • her

    Correct

    Incorrect

  6. Question

    6

    of

    30

    6

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    It is a horror film so children aren’t allowed to see it __________.

    • by themselves

    • themselves

    Correct

    Incorrect

  7. Question

    7

    of

    30

    7

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    They are making fools of __________.

    • themselves

    • them

    Correct

    Incorrect

  8. Question

    8

    of

    30

    8

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    My wife and I have our own business. We don’t have a boss. We work for _______.

    • ourselves

    • us

    Correct

    Incorrect

  9. Question

    9

    of

    30

    9

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    Mrs. Bixby went out, slamming the door behind _______.

    • her

    • herself

    Correct

    Incorrect

  10. Question

    10

    of

    30

    10

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    I will take it home with _______.

    • me

    • myself

    Correct

    Incorrect

  11. Question

    11

    of

    30

    11

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    When we have problems in our lives, we shouldn’t get discouraged and feel sad. If we believe in _______, we can always be happy.

    • ourselves

    • us

    Correct

    Incorrect

  12. Question

    12

    of

    30

    12

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    We got out of the river and dried __________.

    • ourselves

    • us

    Correct

    Incorrect

  13. Question

    13

    of

    30

    13

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    There is a big truck in front of ________.

    • me

    • myself

    Correct

    Incorrect

  14. Question

    14

    of

    30

    14

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    Come and sit beside _______.

    • me

    • myself

    Correct

    Incorrect

  15. Question

    15

    of

    30

    15

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice given:

    No one taught Mr. and Mrs. Smith how to run a business. They taught _______ everything they needed to know.

    • themselves

    • them

    Correct

    Incorrect

  16. Question

    16

    of

    30

    16

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    This accident was my fault. I feel very disappointed with _______.

    • myself

    • me

    Correct

    Incorrect

  17. Question

    17

    of

    30

    17

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Mr. Baker has been working very hard and he is going to reward _______ by taking a vacation next week.

    • himself

    • him

    Correct

    Incorrect

  18. Question

    18

    of

    30

    18

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Have you got money with _______?

    • you

    • yourself

    Correct

    Incorrect

  19. Question

    19

    of

    30

    19

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    You only think of _______.

    • yourself

    • you

    Correct

    Incorrect

  20. Question

    20

    of

    30

    20

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

     It is difficult for me. I can’t do it all __________.

    • by myself

    • myself

    Correct

    Incorrect

  21. Question

    21

    of

    30

    21

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    It looked extremely heavy. I knew I couldn’t lift it __________.

    • by myself

    • myself

    Correct

    Incorrect

  22. Question

    22

    of

    30

    22

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I hate living __________. (meaning: hate living alone)

    • by myself

    • myself

    Correct

    Incorrect

  23. Question

    23

    of

    30

    23

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    It was the boss __________ who told me.

    • himself

    • him

    Correct

    Incorrect

  24. Question

    24

    of

    30

    24

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    He was tired out but he forced __________ to go on.

    • himself

    • him

    Correct

    Incorrect

  25. Question

    25

    of

    30

    25

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    She had cut __________ so badly that she had to be rushed to hospital.

    • herself

    • her

    Correct

    Incorrect

  26. Question

    26

    of

    30

    26

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    When you give out the presents, don’t forget Margie and ________.

    • me

    • myself

    Correct

    Incorrect

  27. Question

    27

    of

    30

    27

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    If you have any questions, you can refer to _______.

    • me

    • myself

    Correct

    Incorrect

  28. Question

    28

    of

    30

    28

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    My wife and _______ traveled to Greece this summer.

    • I

    • me

    Correct

    Incorrect

  29. Question

    29

    of

    30

    29

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Be careful with that sharp knife! You may hurt _______ if you are not careful.

    • yourself

    • you

    Correct

    Incorrect

  30. Question

    30

    of

    30

    30

    . Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I cut ________  shaving this morning.

    • myself

    • me

    Correct

    Incorrect

95

SHARES

Share

Tweet


Đại từ phản thân: "yourself" hay "yourselves"?


Làm chủ kiến thức nền tảng chỉ sau 2 tháng bằng bộ sách Tiếng Anh Cơ Bản, tìm hiểu ngay tại: https://bit.ly/3BpN1i7
Luyện tập thêm các bài tập về [Ngữ pháp Đại từ phản thân] có giảng viên chữa tại đây: http://elight.edu.vn/khoatoandien3trong1/?utm_source=Youtube\u0026utm_medium=description\u0026utm_campaign=daituphanthan
Đăng kí mua sách tiếng Anh cơ bản: http://bit.ly/dksachcoban21
Trong video về đại từ phản thân này, hãy cùng Elight tìm hiểu về các đại từ phản thân như: yourself, herself, himself,… Đại từ phản thân là một chủ đề dễ gây nhầm lẫn cho các bạn lắm đó!
Xem thêm danh sách video bài học theo chủ đề
1. Lộ trình học tiếng Anh cho người mới bắt đầu và mất gốc: https://goo.gl/S2z8Id
2. Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: https://goo.gl/O94uHk
3. Ngữ pháp cơ bản cho người mới bắt đầu và mất gốc: https://goo.gl/axyGCL
4. Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu: https://goo.gl/FpFvXW
5. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng: https://goo.gl/mRwVd4
6. Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp: https://goo.gl/q92BZh
Mỗi ngày xem 35 video học tiếng anh của Elight, kết hợp với khóa học tiếng Anh toàn diện của Elight, tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện nhanh chóng.
Subscribe để nhận thông báo video mới
Để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, subscribe Elight ngay tại link này nhé: https://www.youtube.com/channel/UCjsIuhbtDQny5lv4B2b2VOg?sub_confirmation=1
Kết nối với Elight
Elight youtube VIP members: https://www.facebook.com/groups/1820362404886076/
Official Facebook: https://www.facebook.com/Elight.LearningEnglish/
Page cộng đồng tiếng Anh: https://www.facebook.com/HocTiengAnhMoiNgayElight/

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button