Kiến Thức Chung

câu hỏi trắc nghiệm các phương pháp gia công đặc biệt

Ngày đăng: 26/03/2015, 11:04

Câu hỏi trắc nghiệm môn Các Phương Pháp Gia Công Đặc Biệt 1. Các phương pháp gia công đặc biệt là: a) Sử dụng dụng cụ cắt để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; b) Sử dụng năng lượng cơ, hóa, nhiệt, điện để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; c) Sử dụng năng lượng cơ, điện để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; d) Sử dụng năng lượng cơ học do va đập để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; 2. Ưu điểm của các phương pháp gia công đặc biệt là: a) Có thể gia công được các loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao; b) Có thể gia công được các chi tiết máy từ loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao, cho năng suất cao và chất lượng bề mặt tốt; c) Có thể gia công được các chi tiết máy có hình dạng phức tạp từ loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao mà không có ứng suất dư xuất hiện trên bề mặt chi tiết; d) Có thể thay thế được các phương pháp gia công truyền thống để gia công các chi tiết máy từ loại vật liệu thông thường đến các loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao, cho năng suất cao và chất lượng bề mặt tốt; 3. Các phương pháp gia công cơ đặc biệt bao gồm: a) Gia công bằng tia nước và tia nước có hạt mài; b) Gia công bằng tia nước, tia nước có hạt mài và gia công bằng siêu âm; c) Gia công bằng siêu âm, bằng tia nước, tia nước có hạt mài và dòng hạt mài; d) Gia công bằng đá mài, bằng tia nước và tia nước có hạt mài; 4. Các phương pháp gia công điện hóa bao gồm: a) Gia công mài điện hóa, làm sạch ba via bằng điện hóa; b) Gia công điện hóa và hóa học; c) Gia công mài điện hóa, làm sạch ba via bằng điện hóa, và gia công điện hóa; d) Cả ba đáp án đều đúng; 5. Các phương pháp gia công cơ đặc biệt có thể đạt độ chính xác: a) Từ 0,025 đến 0,16 mm b) Từ 0,4 đến 1,0 mm c) Từ 0,15 đến 2,0 mm d) Từ 1,0 đến 1,5 mm 6. Các phương pháp gia công điện hóa có thể đạt độ chính xác: a) Từ 0,4 đến 1,0 mm b) Từ 0,15 đến 2,0 mm c) Từ 1,0 đến 1,5 mm d). Từ 0,025 đến 0,16 mm 7. Các phương pháp gia công nhiệt có thể đạt độ chính xác: a) Từ 0,4 đến 1,0 mm b) Từ 0,15 đến 2,0 mm c) Từ 0,0025 đến 0,005 mm d) Từ 1,0 đến 1,5 mm 8. Các phương pháp gia công hóa học có thể đạt độ chính xác: a) Từ 0,025 đến 0,15 mm b) Từ 0,15 đến 2,0 mm c) Từ 0,0025 đến 0,005 mm d) Từ 1,0 đến 1,5 mm 9. Các phương pháp gia công nhiệt bao gồm: a) Gia công bằng chùm tia điện tử; b) Gia công bằng chùm tia điện tử, chùm tia laser và plazma và tia lửa điện; c) Gia công bằng chùm tia điện tử; chùm tia laser và plazma; d) Gia công bằng chùm tia điện tử, chùm tia laser plazma, tia lửa điện và điện cực dây; 1 10. Độ nhám bề mặt sau khi gia công bằng các phương pháp gia công đặc biệt phụ thuộc vào: a) Năng suát gia công; b) Tốc độ gia công; c) Vật liệu gia công và tốc độ gia công; d) Độ cứng của vật liệ gia công; 11. Sơ đồ gia công dưới đây là phương pháp gia công gí? a) điện hoá b) cắt tia nước c) dòng hạt mài d) siêu âm 12. Bộ phận số 6 có tên gọi là gì? a) Bộ rung động; b) Cuộn dây kích thích; c) Thanh truyền sóng; e) Cuộn dây từ hoá; 13. Dụng cụ gia công siêu âm có hình dáng như thế nào? a) Có hình tròn; b) Có hình dáng phức tạp; c) Có hình dáng cần thiết, giống biên dạng của chi tiết gia công; d) Có hình dáng giống bề mặt cần gia công; 14. Trong gia công siêu âm, tần số tăng thì vận tốc cắt: a) tăng b) giảm c) không ảnh hưởng d) tuỳ trường hợp 15. Độ chính xác gia công của phương pháp gia công siêu âm có thể đạt: a) 1 – 2mm b) 0,1 – 0,2mm c) 0,02 – 0,04mm d) 0,5 – 1mm; 16. Độ bóng bề mặt của phương pháp gia công siêu âm có thể đạt được: a) 0.16 – 0,32µm b) 0.4 – 1.6mmc) 2.5 – 12.5µm d) 2.5 – 12.5mm 17. Ứng dụng nào không phù hợp để gia công bằng phương pháp siêu âm: a) khoan, khoét, doa lỗ b) cắt, xẻ rãnh c) cắt biên dạng d) Mài 18. Tần số sóng siêu âm được sử dụng trong gia công siêu âm: a) 18-25Hz b) 18-25MHz; c) 15 – 30KHz; d) không câu nào đúng; 19. Dụng cụ trong gia công bằng siêu âm được làm bằng vật liệu: a) Thép C45, b) Thép CD100, c) Thép Cr, Ni, V; d) Thép 45, Cr, Y10A; 20. Bộ phận truyền dao động từ đầu từ giảo đến dung cụ là: a) bộ biến từ; b) đầu nối; c) thanh truyền sóng; d) nguồn siêu âm; 21. Chất lỏng dùng trong gia công bằng siêu âm có thể là: a) Dầu mazut, dầu hỏa; ; b) Dầu thực vật, cồn; c) nước; d) Dầu nhớt, dầu biến thế; 22. Hạt mài dùng để gia công bằng siêu âm đạt hiệu quả cao nhất là: a) Các bít Silic ; b) Các bít Bo; c) Các bít vonfram; d) Kim cương; 23. Gia công siêu âm được thực hiện bằng tác động: a) hoá; b) nhiệt; c) điện; d) cơ học; 2 24. Độ chính xác khi gia công lỗ thông suốt hoặc không thông suốt bằng siêu âm có thể đạt được: a) Cấp 2 – 3; b) Cấp 4 – 5; c) Cấp 6 – 7; d) Cấp 8 – 9; 25. Độ chính xác khi gia công bằng siêu âm phụ thuộc vào các yếu tố sau: a) Độ chính xác của thiết bị, dụng cụ và các cơ cấu điều chỉnh chi tiết; b) Độ chính xác vị trí tương đối giữa dụng cụ và chi tiết gia công; c) Độ chính xác của dụng cụ được chế tạo; d) Tất cả các yếu tố trên; 26) Trong gia công siêu âm, công thức tính năng suất bốc vật liệu, thông số liên quan đến ứng suất tĩnh trên dụng cụ: ` a) f b) s c) R d) y; 27) Trong gia công siêu âm, công thức tính năng suất bốc vật liệu, thông số liên quan đến biên độ dao động: a) f b) s c) R d) y; 28) Gia công siêu âm có thể đươc sử dụng để gia công: a) Các loại thép, b) Hợp kim cứng, c) Kim loại màu, d) các loại vật liệu khác nhau; 29) Ưu điểm của gia công siêu âm là: a) gia công chính xác trên vật liệu cứng, b) không gây ứng suất dư trên bề mặt c) cả hai d) không cái nào; 30) Đặc điểm nào không đúng đối với gia công bằng siêu âm: a) Dụng cụ không mòn, b) Chỉ gia công được lỗ và hốc cạn; c) Năng suất thấp, d) Cả ba câu đều đúng; 31. Sử dụng dòng dung dịch hạt mài áp lực cao để tác động vào vùng gia công, tách bóc đi vật liệu thừa, là nguyên lý của phương pháp gia công: a) siêu âm; b) cắt tia nước, c) dòng hạt mài d) tia nước có hạt mài; 32. Cho sơ đồ cấu tạo đầu phun như hình dưới đây: dung dịch hạt mài đi vào theo: a) ống 15 b) ống 12 c) ống 5 d) cả 3 ống 33. Áp lực lớn nhất gia công bằng tia nước là: a) 1.10 8 – 3.10 8 Pa; b) 2.10 8 – 4.10 8 Pa; c) 3.10 8 – 5.10 8 Pa; d) 4.10 8 – 6.10 8 Pa 34) Khoảng cách giữa đầu vòi phun và bề mặt gia công trong gia công tia nước có hạt mài điển hình là: a) 3.2 mm b) 32µm c) 1.6 mm d) 1.6 µm 35. Độ rộng của mạch cắt nhỏ nhất khi cắt bằng tia nước: a) 1mm; b) 1,5mm; c) 2mm; d) 3mm; 36. Độ chính xác gia công bằng tia nước: a) 0.013 mm b) 0.13 mm c) 1.2 mm d) tất cả đều sai 37. Độ nhám bề mặt đạt được khi gia công bằng tia nước: a) 0.76-7.6 µmb) 1.25-1.9 µm c) 0.4-1.8 µm; d) không câu nào đúng; 38. Chiều sâu cắt đứt của phôi thép khi gia công bằng tia nước: a) < 30 mm; b) 80 mm; c) 50 mm d) 100mm; 39. Chất lỏng không được sử dụng trong gia công tia nước có hạt mài: a) nước b) êmuxi c) dầu công nghiệp d) dầu biến thế; 40. Vai trò của nước trong gia công tia nước có hạt mài: a) làm nguội hạt mài, b) liên kết hạt mài, c) cả hai, d) không cái nào; 3 5,9. ( / ). .0,5 .0,5v f s H R y= 5,9. ( / ). .0,5 .0,5v f s H R y= 41. Hạt mài được sử dụng phổ biến để gia công thép là: a) SiO 2 ; b) Al 2 O 3 ; c) BoC 4 ; d) Tất cả các loại trên; Đáp án: d). 42. Hình dưới đây là sơ đồ của: a) bộ tăng áp đơn, b) bộ tăng áp kép, c) bộ điều áp, d) không câu nào đúng 43. Trong gia công tia nước, thời gian gia công càng lâu, độ bóng : a) càng tăng , b) càng giảm, c) tuỳ loại vật liệu, d) tuỳ áp suất nước, 44. Khi tăng nồng độ hạt mài trong dung dịch khi gia công tia nước có hạt mài: a) độ bóng tăng, b) năng suất tăng, c) cả hai, d) không cái nào; 45. Khi gia công bề mặt chi tiết là vật liệu giòn bằng tia nước có hạt mài, góc phun α của dòng dung dịch: a) α = 45 0 b) α = 0 0 c) α = 30 0 ; d) α = 90 0 ; 46. Khi gia công bề mặt chi tiết là vật liệu dẻo bằng tia nước có hạt mài, góc phun α của dòng dung dịch: a) α = 45 0 b) α = 0 0 c) α = 30 0 ; d) α = 90 0 ; 47. Khoảng cách giữa đầu vòi phun và bề mặt gia công trong gia công tia nước có hạt mài so với phương pháp gia công bằng tia nước là: a) Khoảng 2 – 3 lần xa hơn; b) Khoảng 4 lần xa hơn; c) Bằng nhau; d) Khoảng từ 2 đến 4 lần gần hơn; 48. Dụng cụ để gia công bằng tia nước và tia nước có hạt mài là vòi phun thường được chế tạo bằng: a) Kim cương, b) ngọc bích, c) hồng ngọc, d) cả ba loại vật liệu kể trên. 49. Cấp hạt mài vào buồng trộn khi gia công bằng tia nước có hạt mài theo cơ chế sau: a) Tia nước áp lực cao di chuyển hút hạt mài vào buồng trộn; b) Hạt mài được cấp vào buồng trộn cưỡng bức bằng dòng không khí nén; c) Hạt mài được cấp vào buồng trộn nhờ trọng lượng riêng của hạt mài; d) Cả ba phương pháp trên; 50. Lượng hạt mài được bổ sung vào tia nước trong quá trình gia công: a) khoảng 0,1 kg/ph, b) khoảng 0,2 kg/ph, c) khoảng 0,3 kg/ph, d) khoảng 0,4 kg/ph, 51. Sử dụng dòng khí mang hạt mài với vận tốc cao va đập lên chi tiết để bóc vật liệu khỏi bề mặt chi tiết, là nguyên lý gia công của phương pháp: a) siêu âm, b) tia nước c) tia nước có hạt mài, d) không câu nào đúng; 52. Dòng khí trong gia công bằng dòng hạt mài có áp suất: a) 1,4-2Mpa, b) 1.4-2Pa, c) 1400-2000Mpa, d) không câu nào đúng; 53. Vật liệu làm hạt mài trong gia công bằng dòng hạt mài là: a) oxit nhôm, b). Các bít Silic, c) thủy tinh, d) cả ba loại vạt liệu kể trên; 54. Vật liệu làm hạt mài trong gia công bằng dòng hạt mài có kích thước hạt là: a) 1-2 mm, b) 5 – 10 µm, c) 15 – 40 µm; d) 3.2-25.4 µm; 55. Trong công thức tính năng suất bóc vật liệu MRR của gia công bằng dòng hạt mài, số hạng H w là: a) hằng số, b) vận tốc hạt mài, c) độ cứng chi tiết, d) mật độ hạt mài; 56. Cho sơ đồ nguyên lý gia công như hình dưới dây, xác định là phương pháp gia công nào: a) siêu âm, b) tia nước, c) tia nước có hạt mài, d) không câu nào đúng; 4 57. Gia công bằng dòng hạt mài được sử dụng hiệu quả để: a) cắt đứt, b) khoan lỗ, c) khoét rãnh, d) đánh bóng; 58. Vật liệu được tách ra khi tiếp xúc trực tiếp với chất khắc hoá mạnh, là nguyên lý gia công của phương pháp: a) điện hoá, b) gia công hoá học, c) quang hoá, d) tất cả đều đúng; 59. Bước thứ hai trong qui trình gia công hoá học là: a) làm sạch bề mặt, b) phủ lớp bảo vệ, c) rửa sạch chi tiết, d) khắc hoá; 60. Phương pháp gia công hóa học đạt độ chính xác cao nhất khi sử dụng: a) cắt và bóc lớp bảo vệ; b) ăn mòn hóa học, c) kháng quang, d) kháng khung lưới; 61. Độ chính xác cao nhất khi gia công hóa học đạt được là: a) 0,125mm, b) 0,0125mm, c) 1,25mm, d) 0,075mm; 62. Để gia công hợp kim nhôm, sử dụng chất khắc hoá sau: a) HCl, b) H 2 SO 4 , c) NaOH, d) FeCl 3 Đáp án: c). 63. Để bóc vật liệu ở cánh và thân máy bay, sửng dụng phương pháp gia công hoá sau: a) phay hoá, b) tạo phôi hoá, c) khắc hoá, d) quang hoá; 64. Gia công nhôm sử dụng chất khắc hoá nào a) HCl b) H 2 SO 4 c) CuCl 2 d) FeCl 3 65. Gia công đồng và hợp kim đồng sử dụng chất khắc hoá nào a) HCl b) H 2 SO 4 c) CuCl 2 d) FeCl 3 66. Gia công thép có thành phần các bon trung bình sử dụng chất khắc hoá nào: a) HCl, HNO 3 b) H 2 SO 4 c) CuCl 2 d) FeCl 3 67. Hình sau đây là hiện tượng gì trong gia công hoá a) kháng quang, b) cảm quang, c) thừa chất khắc hoá, d) cắt lẹm; 68. Gia công hợp kim ti tan sử dụng chất khắc hoá nào: a) HNO 3 b) H 2 SO 4 c) CuCl 2 d) FeCl 3 69. Gia công hoá có thể gia công bề dày: a) 11 mm b) 12 mm c) 50 mm d) 100 mm 70. Đường kính lỗ trong gia công hoá so với bề dày chi tiết: a) nhỏ hơn, b) lớn hơn, c) bằng, d) không câu nào đúng; 71. Phương pháp gia công nào sau đây có thể thực hiện trên chi tiết có kích thước lớn nhất a) phay, b) siêu âm, c) điện hoá, d) hoá học; 72. Đặc điểm nào là sai đối với gia công phay hoá: a) gia công chỉ một chi tiết một lần, b) gia công có thể không cần gá đặt, c) không gây cong vênh, méo mó, d) không câu nào sai; 73. Sử dụng các chất khắc hoá để cắt đứt các tấm kim loại mỏng < 0.025mm là phương pháp: a) phay hoá, b) tạo phôi hoá, c) khắc hoá, d) quang hoá; 74. Phương pháp tạo lớp bảo vệ trong gia công tạo phôi hoá thường được sử dụng là: a) kháng quang, b) kháng khung lưới, c) cả hai, d) không cái nào; 75. Phương pháp gia công hóa học để tạo các bảng tên hoặc các tấm phẳng có hình và có chữ trên một mặt a) phay hoá b) tạo phôi hoá c) khắc hoá d) quang hoá 76. Phương pháp ăn mòn hóa học kim loại, mà chỗ không gia công được phủ bởi lớp vật liệu kháng quang a) phay hoá b) tạo phôi hoá c) khắc hoá d) quang hoá 77. Phương pháp gia công hoá thích hợp nhất cho vật liệu: a) thép b) đồng c) nhôm d) gang; 78. So sánh các phương pháp gia công sau đây phương pháp nào cho năng suất cao nhất: a) siêu âm, b) tia nước, c) dòng hạt mài, d) hóa học; 5 79. So sánh các phương pháp gia công sau đây phương pháp nào cho độ chính xác cao nhất: a) siêu âm, b) hóa học, c) dòng hạt mài, d) tia nước; 80. Chi tiết nối với anod, dụng cụ nối với catod. Hai điện cực đều được đặt vào trong bể đựng dung dịch điện phân. Khi đóng điện, dòng điện đi qua dung dịch điện phân làm hoà tan kim loại ở anod. Đây là nguyên lý gia công của phương pháp: a) hoá học, b) mạ điện, c) điện hoá, d) tia lửa điện; 81. Trong chất điện phân, anod hoà tan rất mạnh do: a) điện trở kim loại gia công nhỏ hơn catod nhiều; b) điện trở kim loại gia công nhỏ hơn điện trở của dung dịch điện phân; c) điện trở kim loại gia công lớn hơn điện trở dung dịch điện phân nhiều; d) điện trở kim loại gia công bằng điện trở dung dịch điện phân nhiều 82. Đây là sơ đồ nguyên lý gia công của phương pháp: a) hoá học, b) điện phân, c) điện hoá, d) tia lửa điện; 83. Đây là sơ đồ của: a) mài điện hoá, b) đánh bóng điện hoá, c) làm sạch bavia bằng điện hoá , d) mài bằng tia lửa điện; 84. Đây là sơ đồ của: a) mài điện hoá (đá mài dẫn điện), b) đánh bóng điện hoá, c) làm sạch bavia bằng điện hoá , d) không câu nào đúng 85. Đây là sơ đồ của: a) mài điện hoá; b) đánh bóng điện hoá; c) làm sạch bavia bằng điện hoá d) mài bằng tia lửa điện 86. Dung dịch điện phân khi gia công bằng điện hóa là: a) NaCl, b) KCl, c) NaNO 3 d) Cả ba; 87. Khe hở giữa dụng cụ và chi tiết trong gia công điện hóa là: a) 0,075 – 0,75mm, b) 0,2 – 0,5mm, c) 0,1 – 0,15mm, d) 1 – 2mm; 6 88. Khoan sâu bằng điện hóa có thể đạt tốc độ tiến của điện cực là” a) 1,2mm/ph, b) 12mm/ph, c) 24mm/ph, d) 32mm/ph; 89. Bằng phương pháp gia công điện hóa có thể gia công được: a) Gang, b) hợp kim cứng, c) thép các bon và thép hợp kim, d) Các bít Titan; 90. Vật liệu sau khi gia công điện hóa sẽ: a) thay đổi cơ, lý, hóa tính, b) thay đổi lớn về cấu trúc tế vi; c) tạo ứng suất dư lớn trên bề mặt chi tiết gia công; d) không có sự thay đổi gì về cấu trúc tế vi; 91. Bằng phương pháp gia công mài điện hóa dùng đá mài dẫn điện có thể đạt được cấp chính xác cao nhất: a) cấp cx 2, độ nhám cấp 7 – 8 b) cấp cx 5, độ nhám cấp 7 – 8 , c) cấp cx 7, độ nhám cấp 9 – 10 d) cấp cx 12; độ nhám cấp 10 – 11; 92. Bằng phương pháp gia công mài điện hóa dùng đá mài trung tính có thể đạt được cấp chính xác cao nhất: a) cấp cx 2, độ nhám cấp 8 – 9 b) cấp cx 5, độ nhám cấp 7 – 8 , c) cấp cx 7, độ nhám cấp 9 – 10 d) cấp cx 12; độ nhám cấp 10 – 11; 93. Bằng phương pháp đánh bóng điện hóa có thể đạt được độ nhám bề mặt cao nhất: a) cấp 5 – 6, b) cấp 7 – 8, c) cấp 9 – 10, d) cấp 12 -13; 94. Vật liệu chế tạo dụng cụ gia công điện hóa là: a) đồng thau, b) thép không gỉ, c) hợp kim titan& hợp kim chịu nhiệt, d) cả ba loại vật liệu trên; 95. Chất cách điện khi gia công điện hóa các bề mặt định hình hoặc gia công lỗ dùng điện cực bằng đồng thau là: a) men Silicat, b) nhũ tương, c) men sứ, d) keo epoxy; 96. Chất cách điện khi gia công điện hóa mở rông lỗ, rãnh, lỗ định hình và lỗ sâu dùng điện cực bằng thép không gỉ là: a) men Silicat, b) nhũ tương, c) men sứ, d) keo epoxy; 97. Để giảm sai số khi gia công bằng điện hóa có thể: a) tăng khe hở giữa mặt đầu của điện cực và chi tiết gia công; b) giảm khe hở giữa mặt đầu của điện cực và chi tiết gia công; c) giảm tốc độ tiến của điện cực khi gia công; d) tăng cường độ dòng điện và điện thế khi gia công; 98. Để đảm bảo các lỗ tròn gia công bằng điện hóa có các đường sinh song song thì phải: a) tạo hình điện cực phù hợp, b) Chế tạo điện cực bằng các loại vật liệu khác nhau; c) bọc cách điện xung quanh điện cực chỉ để hở mặt đầu; d) tăng vận tốc tiến của điện cực trong quá trình gia công; 99. Gia công điện hóa các lỗ có tiết diện thay đổi thì phải: a) dùng điện cực có vỏ cách điện; b) dùng điện cực có hình dáng và kích thước giống như lỗ cần gia công; c) dùng điện cực có hình dáng và kích thước không đổi chế tạo từ vật liệu có độ cứng cao, không bị mòn trong quá trình gia công; d) dùng điện cực không mòn, cot hợp với chuyển động ngang; 100. Công dụng của các hạt mài trong mài điện hóa là: a) chúng là các hạt cách điện, loại trừ khả năng bị ngắn mạch khi mài; b) đẩy ra khỏi dung dịch điện phân lượng phoi kim loại đã bị bóc tách ra; c) duy trì khoảng cách khe hở giữa đá mài và chi tiết gia công (0,02 – 0.08)mm; d) cả ba công dụng trên; 101. Đặc điểm của phương pháp đánh bóng điện hóa: a) độ bóng bề mặt rất tốt, nhưng bị biến dạng và thay đổi cấu trúc; b) độ bóng bề mặt rất tốt, năng suất cao gấp 4 lần so với đánh bóng bình thường; c) Có khả năng đánh bóng các bề mặt trong và ngoài của các chi tiết có độ cứng cao; giữ đúng kích thước và hình dáng cũ; d) năng suất cao nhưng không có khả năng tự động hóa và cơ khí hóa quá trình gia công; 7 102. Khoan lỗ bằng điện hóa có thể khoan được các lỗ có đường kính nhỏ nhất: a) 2 – 3mm, b) 1 – 2mm, c) 0,5 – 1mm, d) 0,1 – 0,5mm 103. Khoan lỗ bằng điện hóa có thể khoan được các lỗ có tỷ lệ giữa chiều sâu và đường kinh: a) 50:1, b) 25:1, c) 10:1, d) 5:1; 104. Khoan lỗ bằng điện hóa có thể đạt được độ nhám bề mặt: a) cấp 4 – 5, b) cấp 6 – 7, c) cấp 8 – 9, d) cấp 10 – 11; 105. Khoan lỗ bằng điện hóa có thể đạt được độ chính xác gia công: a) 0,02mm, b) 0,01mm, c) 0,2mm, d) 0,1mm; 106. Các phương pháp gia công kim loại sau đây, phương pháp nào không thể gia công điện hóa được: a) phay, b) mài, c) đánh bóng, d) khoan; 107. Sử dụng hồ quang làm nòng chảy cục bộ kim loại tại vị trí cần cắt và dùng áp lực dòng khí đẩy kim loại đã nóng chảy ra ngoài, là nguyên lý của phương pháp gia công: a) hồ quang, b) plasma, c) cả a và b đều đúng, d) cả a và b đều sai, 108. Nhiệt độ vùng gia công của phương pháp gia công plasma là: a) (2.000-3.000) 0 , b) (5.000-7.000) 0 , c) (9.000-11.000) 0 , d) (10.000-14.000) 0 ; 109. Trong gia công plasma, dòng plasma xuất phát từ: a) anod, b) catod, c) cả hai, d) tuỳ trường hợp; 110. Khi gia công plasma, chi tiết nối với điện cực: a) anod b) catod c) nằm giữa hai điện cực d) tuỳ trường hợp; 111. Tia plasma có thể được sử dụng để cắt đứt kim loại dày: a) 155.4 mm, b) 255.4 mm, c) 355.4 mm , d) 1000 mm; 112. Hồ quang plasma không phù hợp để : a) cắt đứt, b) hàn, c) tiện, d) khoan lỗ; 113. Khí được sử dụng trong gia công plasma là: a) nitrogen, b) argon, c) hidrogen, d) cả ba; 114. Khi tiện bằng plasma, vòi phun phải đặt nghiêng với mặt phẳng thẳng góc với mặt gia công 1 góc: a) 30 0 b) 45 0 c) 60 0 d) cả ba; 115. Trong gia công plasma, để tăng năng suất cắt: a) tăng cường độ dòng điện b) tăng khoảng cách giữa đầu vòi phun và chi tiết c) giảm tốc độ phun d) cả a, b và c; 116. Tốc độ tối đa khi cắt plasma tấm nhôm dày 100mm là: a) 0.182 m/s b) 0.0085 m/s c) 1.82 m/s d) 0.85 m/s; 117. Phương pháp gia công nào gây nguy hiểm cho người vận hành nhiều nhất: a) laser, b) chùm tia điện tử, c) tia lửa điện, d) plasma; 118. Phương pháp gia công plazma không thể gia công vật liệu sau: a) hợp kim cứng b) đá granit, c) thủy tinh, d) tất cả đều đúng; 119. Đây là đầu cắt plasma loại nào: a) plasma không khí (air plasma) b) phun nước (water injected) c) phun oxy (oxygen injected) d) khí nép (dual gas); 120. Dòng điện sử dụng trong gia công plasma là: a) một chiều, b) xoay chiều, c) cả một chiều và xoay chiều, d) cảm ứng từ; 121. Cường độ dòng điện ảnh hưởng đến: a) năng suất cắt, b) chiều dày cắt, c) cả hai, d) không cái nào; 122. Đặc điểm nào là đúng đối với gia công plasma: a) cắt kim loại và phi kim loại, b) cắt nhanh hơn 5-10 lần cắt gió đá, c) cắt thép dày 0.5m, d) khó tự động hoá; 123. Đặc điểm nào là đúng đối với gia công plasma: 8 a) khu vực bị ảnh hưởng nhiệt lớn, b) dễ tạo ra các cạnh sắc, c) bề mặt bóng, d) khơng câu nào đúng; 124. Cho sơ đồ ngun lý sau, cho biết đây là phương pháp gia cơng gì? Biến trở R C Máy phát xung RC – + Môi trường cách điện Kênh dẫn điện a) hố học, b) điện hố, c) điện phân, d) tia lửa điện; 125. Cho sơ đồ q trình hình thành và phóng tia lửa điện dưới đây: do tác dụng điện trường giữa 2 điện cực, tia điện tử tập trung chạy đến bề mặt anod, là q trình ứng với hình: a) a b) c c) e d) khơng câu nào đúng; 126. Cho sơ đồ q trình hình thành và phóng tia lửa điện dưới đây: do dung dòch bò ion hóa, vầng quang điện tử hình thành, chung quanh nó có những bọt khí với điện tích dương bao bọc, là q trình ứng với hình: a) a, b) c, c) f, d) khơng câu nào đúng; 127. Các yếu tố quan trọng ảnh hương đến độ chính xác gia cơng bằng tia lửa điện: a) khoảng các giữa catot và anot; b) cường độ dòng điện; c) hiệu điện thế; d) tay nghề của cơng nhân; 128. Dung dịch chất lỏng dùng trong gia cơng tia lửa điện có cơng dụng: a) cách điện, b) bị ion hố để phóng điện, c) lấy đi các chất cặn sinh ra, d) cả a, b, c ; 129. u cầu của dung dịch chất lỏng dùng trong gia cơng tia lửa điện: a) Dẫn điện tốt, b) cách điện, c) trung tính về hố học, d) độ nhớt lớn; 130. Dung dịch chất lỏng tốt nhất dùng trong gia cơng tia lửa điện : a) dầu hoả b) nước c) kerosine d) cả ba 130. Khoảng cách giữa dụng cụ và bề mặt gia cơng thay đổi làm thay đổi: a) năng suất gia cơng b) độ chính xác c) cả hai d) khơng cái nào; 131. Độ chính xác cao nhất của gia cơng bằng tia lửa điện có thể đạt được: a) 0.1 mm b) 0.1 µm c) 0.01 mm d) 0.25µm; 132. Độ nhám bề mặt đạt được khi gia cơng bằng tia lửa điện: a) cấp 1-5 b) cấp 6-7 c) cấp 8-9 d) cấp 10-12 132. Năng suất gia cơng tinh bằng tia lửa điện: a) 2.5 m 3 /ph b) 2.5 cm 3 /ph c) 2.5 dm 3 /ph d) cả a, b, c đều sai; 133. Gia cơng tia lửa điện có thể được sử dụng để gia cơng vật liệu: 9 a) bất kỳ, b) kim loại, c) phi kim loại, d) composit, 134. Nhược điểm của phương pháp gia công tia lửa điện so với các phương pháp truyền thống là: a) độ chính xác thấp, b) độ bóng bề mặt thấp, c) không gia công được vật liệu dày, d) không câu nào đúng; 135. Để lấy dụng cụ bị gãy, kẹt trong chi tiết, ta sử dụng phương pháp gia công: a) siêu âm, b) tia lửa điện, c) điện hoá, d) tia nước; 136. Cho sơ đồ nguyên lý gia công cắt dây tia lửa điện Số 1 được nối với điện cực: a) anod b) catod c) không điện cực nào d) tuỳ trường hợp 137. Trong gia công tia lửa điện, vật liệu làm điện cực dây phải có yêu cầu sau: a) Dẫn điện tốt b) Độ cứng cao c) Chịu ăn mòn tốt d) cả ba đều đúng; 138. Vật liệu chế tạo điện cực dây: a) đồng đỏ, đồng váng; b) vonfram, c) molipden, d) cả ba; 139. Đường kính của điện cực dây bằng: a) 0,01 – 0,05, b) 0,05 – 0,1, c) 0,1 – 0,3, d) 0,3 – 0,5; 140. Các tính chất sau đây tính chất nào không cần thiết cho vật liệu làm điện cực dây: a) tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; b) có độ dãn dài lớn; c) có tính đàn hồi cao; d) có nhiệt độ nóng chảy cao; 141. Trong quá trình cắt bằng điện cực dây, dung môi để gia công được phun trực tiếp vào vùng gia công là: a) dầu hỏa, b) nước, c) dầu biến thế, d) emulsy; 142. Trong quá trình cắt bằng điện cực dây, phôi thép được ngâm trực tiếp vào dung môi để gia công là: a) dầu hỏa, b) nước, c) dầu biến thế, d) emulsy; 143. Gia công tia lửa điện dùng dung môi là dầu hỏa và nước; nếu dùng nước sẽ cho năng suất: a) cao hơn, b) thấp hơn, c) như nhau, d) không đáp án nào đúng; 144. Độ chính xác gia công bằng điện cực dây cao nhất có thể đạt được: a) 0,2 – 0,3mm, b) 2 – 3mm, c) 2 – 3μm, d) 0,2 – 0,3μm; 145. Chiều rông rãnh b khi gia công tia lửa điện tính theo công thức sau: Trong đó d là đường kính điện cực dây; a: khe hở một phía; a) b = d + 2mm, b) b = 2d + a, c) b = d + 2a, d) b = d + 2a; 146. Khi gia công chi tiết có chiều dài lớn hơn 30mm, rãnh cắt có hiện tượng: a) rộng ở hai đầu, b) rộng ở giữa, c) rộng ở một phía, d) không câu nào đúng; 147. Dùng dung môi là nước cất, gia công tia lửa điện các loại vật liệu sau, vật liệu nào đạt năng suất cao nhất: a) thép kêt cấu, b) kim loại màu; c) HKC (BK8, BK20M) d) thép không gỉ; LASER 10 […]… thể phay hoặc cắt các rãnh hẹp 10-20μm có độ chính xác cao; c) có thể hàn các mối hàn đạt chất lượng tốt; d) cả ba khả năng trên; 168 Phương pháp gia công chùm tia điện tử gia công được vật liệu: a) bất kỳ, b) kim loại, c) dẫn điện, d) composit; 169 Phương pháp gia công nào sau đây đòi hỏi buồng chân không? a) plasma, b) laser, c) tia lửa điện, d) chùm tia điện tử; 170 Phương pháp gia công nào sau đây… Khả năng công nghệ của phương pháp gia công bằng chùm tia điện tử: a) gia công các profin phức tạp và chính xác cao; b) phay rãnh và khoan các lỗ nhỏ; c) đặc biệt hiệu quả khi phay rãnh và khoan các lỗ nhỏ có kích thước từ 0,01-1mm; d) cả ba khả năng trên; 178 Động năng của điện tử trong điện trường tính theo công thức sau: Wd = m v2/2 = e.Ug Trong đó: m là: a) khối lượng của chi tiết gia công; b)…148 Cho sơ đồ nguyên lý gia công sau: Đây là nguyên lý gia công của phương pháp: a) chùm tia điện tử, b) plasma, c) hồ quang, 149 Cho sơ đồ nguyên lý gia công sau: d) laser; Số 2 là: a) Đèn phát xung, b) Thanh hồng ngọc, c) Ống bảo vệ, d) Buồng phản xạ; 150 Phương pháp gia công nào sau đây có độ chính xác gia công cao nhất: a) tia lửa điện, b) plasma, c) laser, d) tia… bốn loại; 159 Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không đúng với phương pháp gia công bằng tia laser: a) không có phóng xạ ronghen khi phát ra tia laser; b) phải dùng buồng chân không để gia công mới đạt hiệu quả cao; c) không cần dụng cụ cắt; d) không có lực cắt nên không tạo ứng suất dư sau khi cắt; 160 Các nhược điểm sau đây, nhược điểm nào không phải là của phương pháp gia công bằng tia laser:… laser: a) công suất chùm tia laser; b) chiếu dầy vật cắt; c) vận tốc cắt; d) tất cả các yếu tố trên; 165 Cho sơ đồ nguyên lý gia công sau, chỉ rõ đây là phương pháp gia công gì? a) tia laser, b) chùm tia điện tử, c) plasma, 166 Cho sơ đồ nguyên lý gia công sau: d) tia lửa điện; Số 2 là: a) anod, b) catod, c) thấu kính điện tử để hội tụ, d) mũi hội tụ; 167 Sử dụng chùm tia điện tử có thể: a) khoan các lỗ… d) một giai đoạn: KL hấp thụ năng lượng, nóng chảy và oxy hóa tạo gỉ; 162 Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận của thiết bị gia công bằng tia laser: a) bộ phận cung cấp điện và điều khiển; b) đầu phát laser; c) bộ phận khuếch đại tần số laser; d) bộ phận gá đặt chi tiết gia công; 163 Hệ thống CNC điều khiển tọa độ bàn máy với độ chính xác là: a) 1mm, b) 0,5mm, c) 0,002mm, d) 0,05mm; 164 Các yếu… chùm tia; d) gấp 150 lần đường kính chùm tia; 174 Khi gia công khoan, khoét, phay bằng chùm tia điện tử, đường kính chùm tia thông thường: 12 a) 1mm, b) 0,1mm, c) 0,01mm, d) 0,001mm; 175 Khi gia công bằng chùm tia điện tử, chùm tia có thể chuyển động với vận tốc: a) v = 1 – 10m/s, b) v = 102 – 104m/s, c) v = 103-105m/s, v = 106-107m/s; 176 Khi gia công lỗ bằng chùm tia điện tử, tỷ lệ giữa chiều sâu và… điều chỉnh được công suất cắt; c) khả năng điều chỉnh độ lệch tia kém; d) dung môi được sử dụng làm tăng hiệu quả cắt của laser; 161 Quá trình gia công bằng tia laser chia làm: 11 a) bốn giai đoạn: bóc tách lớp KL ngoài cùng, hấp thụ năng lượng, nung nóng chảy KL và cuối cùng là oxy hóa tạo gỉ; b) ba giai đoạn: bóc tách lớp KL ngoài cùng, hấp thụ năng lượng và nung nóng chảy KL; c) hai giai đoạn: bóc… plasma, b) chùm tia điện tử, c) laser, d) tia lửa điện; 171 Cực âm là nguồn sinh ra các điện tử tự do được chế tạo từ: a) molipden, b) crom-niken, c) vonfram, hợp kim cứng; 172 Nhiệt độ có thể đạt được khi gia công bằng chùm tia điện tử: a) (800-1000)0C, b) (1000- 2000)0C, c) 2000-2.800)0C, d) (3.000-4.000)0C; 173 Khi gia công bằng chùm tia điện tử, chiều sâu tối đa có thể đạt được: a) gấp 10 lần đường… loại, 152 Trong các loại laser sau, loại nào được sử dụng để gia công kim loại: a) laser hồng ngọc, b) laser CO2 c) laser d) laser khí trung hòa; 153 Ánh sáng laser có độ tinh khiết cao, nghĩa là bước sóng của nó thay đổi trong một khoảng rất hẹp: a) từ 0,488 – 0,6943μm, b) từ 0,488 – 1,06μm; c) từ 0,488 – 1,6μm d) từ 0,488 – 10,6μm 154 Bước sóng laser ảnh hưởng đến độ hội tụ; trong các loại laser sau, . Câu hỏi trắc nghiệm môn Các Phương Pháp Gia Công Đặc Biệt 1. Các phương pháp gia công đặc biệt là: a) Sử dụng dụng cụ cắt để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; b) Sử dụng. sau khi gia công bằng các phương pháp gia công đặc biệt phụ thuộc vào: a) Năng suát gia công; b) Tốc độ gia công; c) Vật liệu gia công và tốc độ gia công; d) Độ cứng của vật liệ gia công; . sánh các phương pháp gia công sau đây phương pháp nào cho năng suất cao nhất: a) siêu âm, b) tia nước, c) dòng hạt mài, d) hóa học; 5 79. So sánh các phương pháp gia công sau đây phương pháp

Xem Thêm :   Sinh trưởng tuyệt đối và tương đối của lợn thịt nuôi thả rông

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cây Xanh

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Kiến Thức Chung
Xem Thêm :  Bài 10: Logistic Regression

Related Articles

Check Also
Close
Back to top button