Thủ Thuật

Cách viết số la mã – bảng chữ số la mã từ 1 đến 1000

Cách viết số La Mã

La Mã là một đế chế hình thành từ trước Công Nguyên, nó có lịch sử lâu đời hàng nghìn năm và đã để lại nhiều giá trị quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Trong đó, thứ được người đời biết đến nhiều nhất phải kể tới việc dùng số La Mã để đếm.

Bạn có thể bắt gặp số La Mã ở rất nhiều nơi như đóng vai trò số giờ trên mặt những chiếc đồng hồ cổ, số La Mã được dùng để đánh dấu những mục lớn trong những trang tài liệu, số La Mã ký hiệu các nút hợp âm trong âm nhạc hoặc số La Mã nằm sau những cái tên của các nhà vua nhà chính trị để đếm số các đời thống trị.

Chữ số La Mã được đưa vào trong chương trình dạy học tiểu học nhưng cũng chỉ là các con số khá đơn giản từ 1 đến 20. Nhưng nếu hỏi cách viết số La Mã lớn hơn lên đến đơn vị hàng nghìn thì không phải ai cũng biết. Trong bài viết lần này, thuthuatphanmem.vn sẽ chỉ cho các bạn những quy tắc viết số La Mã.

Những quy tắc viết số La Mã

1. Quy tắc viết số La Mã

1.1. Giá trị của những chữ số và nhóm chữ số La Mã

7 chữ số La Mã cơ bản có những giá trị sau:

I

V

X

L

C

D

M

1

5

10

50

100

500

1000

6 nhóm chữ số La Mã được ghép từ 7 chữ số La Mã:

IV

IX

XL

XC

CD

CM

4

9

40

90

400

900

1.2. Những quy tắc cần biết

– Số La Mã bao gồm 7 con số cơ bản: I V X L C D M tương ứng với bảy giá trị con số khác nhau, theo thứ tự từ bé đến lớn.

– Theo đó có 6 nhóm chữ số La Mã được ghép với nhau: IV IX XL XC CD CM

– Số La Mã không có số 0 và có nhiều lý do được nêu ra quanh vấn đề này. Theo các nhà khoa học, việc không có số 0 trong đơn vị số La Mã là vì thời xa xưa người La Mã phát minh ra số La Mã phục vụ cho việc đo đếm hàng hóa, và đếm bao giờ cũng bắt đầu từ số 1 nên số 0 chưa được đặt ra. Theo dòng lịch sử, sau này số 0 đã được du nhập vào La Mã nhưng người La Mã từ chối sử dụng nó bởi vì họ cho rằng số La Mã của họ đã quá đầy đủ, không cần dùng tới số 0.

– 7 chữ số La Mã cơ bản và 6 nhóm chữ số La Mã sẽ được ghép với nhau bằng phương pháp tính toán để tạo ra chuỗi chữ số La Mã có giá trị phức tạp hơn.

– Các chữ số V L D không được lặp lại trong cùng một dãy số.

– Các chữ số I X C M không được lặp lại quá ba lần trong cùng một dãy số.

– I chỉ có thể đứng trước chính nó hoặc V và X, X chỉ có thể đứng trước chính nó hoặc L và C, C chỉ có thể đứng trước chính nó hoặc D và M. Còn M luôn đứng ở đầu dãy số.

– Chữ số được ghi vào bên phải số gốc là số cộng thêm, chữ số ghi vào bên trái số gốc là số trừ đi. Số bị trừ luôn là số nhỏ hơn số trừ.

– Giá trị của các chữ số và nhóm chữ số La Mã giảm dần từ trái qua phải.

– Các giá trị lớn từ 4000 trở lên thường được thêm được thêm một dấu gạch ngang phía trên đầu số gốc sẽ làm tăng giá trị của số gốc lên 1000 lần (nghĩa là nhân với 1000).

– Với hai gạch trên đầu ta sẽ tăng giá trị số gốc lên 1.000.000 lần (nghĩa là nhân với 1.000.000).

1.3. Một số ví dụ để làm quen với việc ghép và tính số La Mã

– Biểu thị ngày 20 tháng 9 năm 2019 bằng số La Mã?

Ta có XX = 20 được tính bằng cách lấy X + X = 10 + 10 = 20

Ta có IX = 9 được tính bằng cách lấy X – I = 10 – 1 = 9

Ta có MMXIX = 2019 được tính bằng cách sau:

M + M + X + (X – I) = 1000 + 1000 + 10 + (10 – 1) = 2019

– Cho biết chữ số La Mã dài nhất chứa tất cả các số cơ bản MMMDCCCLXXXVIII có giá trị bằng bao nhiêu?

Ta chia các cụm ra để tính:

M + M + M = 1000 + 1000 + 1000 = 3000

D = 500

C + C + C = 100 + 100 + 100 = 300

L = 50

X + X + X = 30

V + I + I + I = 8

Cộng tất cả lại ta có MMMDCCCLXXXVIII = 3888 (Ba nghìn tám trăm tám mươi tám)

– Viết bốn số cuối trong dãy số điện thoại 2536 thành số La Mã?

Ta chia các cụm ra để tính:

6 = 5 + 1 = V + I = VI

30 = 10 + 10 + 10 = X + X + X = XXX

500 = D

2000 = 1000 + 1000 = M + M

Ghép tất cả lại ta có 2536 = MMDXXXVI

Sau khi đọc một loạt các quy tắc và tính toán trên, các bạn có thể thấy số La Mã là một hệ số đếm khá phức tạp và bất tiện, đây cũng là lý do khiến nó bị số Ả Rập (hay chính là số Ấn Độ) được chúng ta dùng phổ biến bây giờ thay thế gần như hoàn toàn.

Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000

2. Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000

Sau đây thuthuatphanmem.vn xin share cho các bạn bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000. Bởi vì số lượng con số khá lớn nên mình xin chia nhỏ thành 10 phần (mỗi phần 100 con số) để các bạn tiện theo dõi:

Xem Thêm :  Hướng dẫn cách tính số ngày trong excel siêu nhanh cho kế toán

– Từ 1 đến 100:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

XI

XII

XIII

XIV

XV

XVI

XVII

XVIII

XIX

XX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

XXI

XXII

XXIII

XXIV

XXV

XXVI

XXVII

XXVIII

XXIX

XXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

XXXI

XXXII

XXXIII

XXXIV

XXXV

XXXVI

XXXVII

XXXVIII

XXXIX

XL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

XLI

XLII

XLIII

XLIV

XLV

XLVI

XLVII

XLVIII

XLIX

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

LI

LII

LIII

LIV

LV

LVI

LVII

LVIII

LIX

LX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

LXI

LXII

LXIII

LXIV

LXV

LXVI

LXVII

LXVIII

LXIX

LXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

LXXI

LXXII

LXXIII

LXXIV

LXXV

LXXVI

LXXVII

LXXVIII

LXXIX

LXXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

LXXXI

LXXXII

LXXXIII

LXXXIV

LXXXV

LXXXVI

LXXXVII

LXXXVIII

LXXXIX

XC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

XCI

XCII

XCIII

XCIV

XCV

XCVI

XCVII

XCVIII

XCIX

C

– Từ 101 đến 200:

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

CI

CII

CIII

CIV

CV

CVI

CVII

CVIII

CIX

CX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

CXI

CXII

CXIII

CXIV

CXV

CXVI

CXVII

CXVIII

CXIX

CXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

CXXI

CXXII

CXXIII

CXXIV

CXXV

CXXVI

CXXVII

CXXVIII

CXXIX

CXXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

CXXXI

CXXXII

CXXXIII

CXXXIV

CXXXV

CXXXVI

CXXXVII

CXXXVIII

CXXXIX

CXL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

CXLI

CXLII

CXLIII

CXLIV

CXLV

CXLVI

CXLVII

CXLVIII

CXLIX

CL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

CLI

CLII

CLIII

CLIV

CLV

CLVI

CLVII

CLVIII

CLIX

CLX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

CLXI

CLXII

CLXIII

CLXIV

CLXV

CLXVI

CLXVII

CLXVIII

CLXIX

CLXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

CLXXI

CLXXII

CLXXIII

CLXXIV

CLXXV

CLXXVI

CLXXVII

CLXXVIII

CLXXIX

CLXXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

CLXXXI

CLXXXII

CLXXXIII

CLXXXIV

CLXXXV

CLXXXVI

CLXXXVII

CLXXXVIII

CLXXXIX

CXC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

CXCI

CXCII

CXCIII

CXCIV

CXCV

CXCVI

CXCVII

CXCVIII

CXCIX

CC

– Từ 201 đến 300:

201
202
203
204
205
206
207
208
209
210

CCI
CCII
CCIII
CCIV
CCV
CCVI
CCVII
CCVIII
CCIX
CCX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

211
212
213
214
215
216
217
218
219
220

CCXI
CCXII
CCXIII
CCXIV
CCXV
CCXVI
CCXVII
CCXVIII
CCXIX
CCXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

CCXXI
CCXXII
CCXXIII
CCXXIV
CCXXV
CCXXVI
CCXXVII
CCXXVIII
CCXXIX
CCXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

231
232
233
234
235
236
237
238
239
240

CCXXXI
CCXXXII
CCXXXIII
CCXXXIV
CCXXXV
CCXXXVI
CCXXXVII
CCXXXVIII
CCXXXIX
CCXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

241
242
243
244
245
246
247
248
249
250

CCXLI
CCXLII
CCXLIII
CCXLIV
CCXLV
CCXLVI
CCXLVII
CCXLVIII
CCXLIX
CCL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

251
252
253
254
255
256
257
258
259
260

CCLI
CCLII
CCLIII
CCLIV
CCLV
CCLVI
CCLVII
CCLVIII
CCLIX
CCLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

261
262
263
264
265
266
267
268
269
270

CCLXI
CCLXII
CCLXIII
CCLXIV
CCLXV
CCLXVI
CCLXVII
CCLXVIII
CCLXIX
CCLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

271
272
273
274
275
276
277
278
279
280

CCLXXI
CCLXXII
CCLXXIII
CCLXXIV
CCLXXV
CCLXXVI
CCLXXVII
CCLXXVIII
CCLXXIX
CCLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

281
282
283
284
285
286
287
288
289
290

CCLXXXI
CCLXXXII
CCLXXXIII
CCLXXXIV
CCLXXXV
CCLXXXVI
CCLXXXVII
CCLXXXVIII
CCLXXXIX
CCXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

291
292
293
294
295
296
297
298
299
300

CCXCI
CCXCII
CCXCIII
CCXCIV
CCXCV
CCXCVI
CCXCVII
CCXCVIII
CCXCIX
CCC

– Từ 301 đến 400:

301

302
303
304
305
306
307
308
309
310

CCCI
CCCII
CCCIII
CCCIV
CCCV
CCCVI
CCCVII
CCCVIII
CCCIX
CCCX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

CCCXI
CCCXII
CCCXIII
CCCXIV
CCCXV
CCCXVI
CCCXVII
CCCXVIII
CCCXIX
CCCXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

321
322
323
324
325
326
327
328
329
330

CCCXXI
CCCXXII
CCCXXIII
CCCXXIV
CCCXXV
CCCXXVI
CCCXXVII
CCCXXVIII
CCCXXIX
CCCXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

331
332
333
334
335
336
337
338
339
340

CCCXXXI
CCCXXXII
CCCXXXIII
CCCXXXIV
CCCXXXV
CCCXXXVI
CCCXXXVII
CCCXXXVIII
CCCXXXIX
CCCXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

341
342
343
344
345
346
347
348
349
350

CCCXLI
CCCXLII
CCCXLIII
CCCXLIV
CCCXLV
CCCXLVI
CCCXLVII
CCCXLVIII
CCCXLIX
CCCL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Xem Thêm :  Sổ tay số tổng đài zalo và các cách liên hệ

351
352
353
354
355
356
357
358
359
360

CCCLI
CCCLII
CCCLIII
CCCLIV
CCCLV
CCCLVI
CCCLVII
CCCLVIII
CCCLIX
CCCLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

361
362
363
364
365
366
367
368
369
370

CCCLXI
CCCLXII
CCCLXIII
CCCLXIV
CCCLXV
CCCLXVI
CCCLXVII
CCCLXVIII
CCCLXIX
CCCLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

371
372
373
374
375
376
377
378
379
380

CCCLXXI
CCCLXXII
CCCLXXIII
CCCLXXIV
CCCLXXV
CCCLXXVI
CCCLXXVII
CCCLXXVIII
CCCLXXIX
CCCLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

381
382
383
384
385
386
387
388
389
390

CCCLXXXI
CCCLXXXII
CCCLXXXIII
CCCLXXXIV
CCCLXXXV
CCCLXXXVI
CCCLXXXVII
CCCLXXXVIII
CCCLXXXIX
CCCXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

391
392
393
394
395
396
397
398
399
400

CCCXCI
CCCXCII
CCCXCIII
CCCXCIV
CCCXCV
CCCXCVI
CCCXCVII
CCCXCVIII
CCCXCIX
CD

– Từ 401 đến 500:

401
402
403
404
405
406
407
408
409
410

CDI
CDII
CDIII
CDIV
CDV
CDVI
CDVII
CDVIII
CDIX
CDX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420

CDXI
CDXII
CDXIII
CDXIV
CDXV
CDXVI
CDXVII
CDXVIII
CDXIX
CDXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

421
422
423
424
425
426
427
428
429
430

CDXXI
CDXXII
CDXXIII
CDXXIV
CDXXV
CDXXVI
CDXXVII
CDXXVIII
CDXXIX
CDXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

431
432
433
434
435
436
437
438
439
440

CDXXXI
CDXXXII
CDXXXIII
CDXXXIV
CDXXXV
CDXXXVI
CDXXXVII
CDXXXVIII
CDXXXIX
CDXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

441
442
443
444
445
446
447
448
449
450

CDXLI
CDXLII
CDXLIII
CDXLIV
CDXLV
CDXLVI
CDXLVII
CDXLVIII
CDXLIX
CDL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

451
452
453
454
455
456
457
458
459
460

CDLI
CDLII
CDLIII
CDLIV
CDLV
CDLVI
CDLVII
CDLVIII
CDLIX
CDLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

461
462
463
464
465
466
467
468
469
470

CDLXI
CDLXII
CDLXIII
CDLXIV
CDLXV
CDLXVI
CDLXVII
CDLXVIII
CDLXIX
CDLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

471
472
473
474
475
476
477
478
479
480

CDLXXI
CDLXXII
CDLXXIII
CDLXXIV
CDLXXV
CDLXXVI
CDLXXVII
CDLXXVIII
CDLXXIX
CDLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

481
482
483
484
485
486
487
488
489
490

CDLXXXI
CDLXXXII
CDLXXXIII
CDLXXXIV
CDLXXXV
CDLXXXVI
CDLXXXVII
CDLXXXVIII
CDLXXXIX
CDXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

491
492
493
494
495
496
497
498
499
500

CDXCI
CDXCII
CDXCIII
CDXCIV
CDXCV
CDXCVI
CDXCVII
CDXCVIII
CDXCIX
D

– Từ 501 đến 600:

501
502
503
504
505
506
507
508
509
510

DI
DII
DIII
DIV
DV
DVI
DVII
DVIII
DIX
DX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

511
512
513
514
515
516
517
518
519
520

DXI
DXII
DXIII
DXIV
DXV
DXVI
DXVII
DXVIII
DXIX
DXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

521
522
523
524
525
526
527
528
529
530

DXXI
DXXII
DXXIII
DXXIV
DXXV
DXXVI
DXXVII
DXXVIII
DXXIX
DXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

531
532
533
534
535
536
537
538
539
540

DXXXI
DXXXII
DXXXIII
DXXXIV
DXXXV
DXXXVI
DXXXVII
DXXXVIII
DXXXIX
DXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

541
542
543
544
545
546
547
548
549
550

DXLI
DXLII
DXLIII
DXLIV
DXLV
DXLVI
DXLVII
DXLVIII
DXLIX
DL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

551
552
553
554
555
556
557
558
559
560

DLI
DLII
DLIII
DLIV
DLV
DLVI
DLVII
DLVIII
DLIX
DLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

561
562
563
564
565
566
567
568
569
570

DLXI
DLXII
DLXIII
DLXIV
DLXV
DLXVI
DLXVII
DLXVIII
DLXIX
DLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

571
572
573
574
575
576
577
578
579
580

DLXXI
DLXXII
DLXXIII
DLXXIV
DLXXV
DLXXVI
DLXXVII
DLXXVIII
DLXXIX
DLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

581
582
583
584
585
586
587
588
589
590

DLXXXI
DLXXXII
DLXXXIII
DLXXXIV
DLXXXV
DLXXXVI
DLXXXVII
DLXXXVIII
DLXXXIX
DXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

591
592
593
594
595
596
597
598
599
600

DXCI
DXCII
DXCIII
DXCIV
DXCV
DXCVI
DXCVII
DXCVIII
DXCIX
DC

– Từ 601 đến 700:

601
602
603
604
605
606
607
608
609
610

DCI
DCII
DCIII
DCIV
DCV
DCVI
DCVII
DCVIII
DCIX
DCX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

611
612
613
614
615
616
617
618
619
620

DCXI
DCXII
DCXIII
DCXIV
DCXV
DCXVI
DCXVII
DCXVIII
DCXIX
DCXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

621
622
623
624
625
626
627
628
629
630

DCXXI
DCXXII
DCXXIII
DCXXIV
DCXXV
DCXXVI
DCXXVII
DCXXVIII
DCXXIX
DCXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

631
632
633
634
635
636
637
638
639
640

DCXXXI
DCXXXII
DCXXXIII
DCXXXIV
DCXXXV
DCXXXVI
DCXXXVII
DCXXXVIII
DCXXXIX
DCXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

641
642
643
644
645
646
647
648
649
650

DCXLI
DCXLII
DCXLIII
DCXLIV
DCXLV
DCXLVI
DCXLVII
DCXLVIII
DCXLIX
DCL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

651
652
653
654
655
656
657
658
659
660

DCLI
DCLII
DCLIII
DCLIV
DCLV
DCLVI
DCLVII
DCLVIII
DCLIX
DCLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

661
662
663
664
665
666
667
668
669
670

DCLXI
DCLXII
DCLXIII
DCLXIV
DCLXV
DCLXVI
DCLXVII
DCLXVIII
DCLXIX
DCLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

671
672
673
674
675
676
677
678
679
680

DCLXXI
DCLXXII
DCLXXIII
DCLXXIV
DCLXXV
DCLXXVI
DCLXXVII
DCLXXVIII
DCLXXIX
DCLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

681
682
683
684
685
686
687
688
689
690

DCLXXXI
DCLXXXII
DCLXXXIII
DCLXXXIV
DCLXXXV
DCLXXXVI
DCLXXXVII
DCLXXXVIII
DCLXXXIX
DCXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

691
692
693
694
695
696
697
698
699
700

Xem Thêm :  12 cách chỉnh độ sáng màn hình máy tính bàn pc, laptop

DCXCI
DCXCII
DCXCIII
DCXCIV
DCXCV
DCXCVI
DCXCVII
DCXCVIII
DCXCIX
DCC

– Từ 701 đến 800:

701
702
703
704
705
706
707
708
709
710

DCCI
DCCII
DCCIII
DCCIV
DCCV
DCCVI
DCCVII
DCCVIII
DCCIX
DCCX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

711
712
713
714
715
716
717
718
719
720

DCCXI
DCCXII
DCCXIII
DCCXIV
DCCXV
DCCXVI
DCCXVII
DCCXVIII
DCCXIX
DCCXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

721
722
723
724
725
726
727
728
729
730

DCCXXI
DCCXXII
DCCXXIII
DCCXXIV
DCCXXV
DCCXXVI
DCCXXVII
DCCXXVIII
DCCXXIX
DCCXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

731
732
733
734
735
736
737
738
739
740

DCCXXXI
DCCXXXII
DCCXXXIII
DCCXXXIV
DCCXXXV
DCCXXXVI
DCCXXXVII
DCCXXXVIII
DCCXXXIX
DCCXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

741
742
743
744
745
746
747
748
749
750

DCCXLI
DCCXLII
DCCXLIII
DCCXLIV
DCCXLV
DCCXLVI
DCCXLVII
DCCXLVIII
DCCXLIX
DCCL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

751
752
753
754
755
756
757
758
759
760

DCCLI
DCCLII
DCCLIII
DCCLIV
DCCLV
DCCLVI
DCCLVII
DCCLVIII
DCCLIX
DCCLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

761
762
763
764
765
766
767
768
769
770

DCCLXI
DCCLXII
DCCLXIII
DCCLXIV
DCCLXV
DCCLXVI
DCCLXVII
DCCLXVIII
DCCLXIX
DCCLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

771
772
773
774
775
776
777
778
779
780

DCCLXXI
DCCLXXII
DCCLXXIII
DCCLXXIV
DCCLXXV
DCCLXXVI
DCCLXXVII
DCCLXXVIII
DCCLXXIX
DCCLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

781
782
783
784
785
786
787
788
789
790

DCCLXXXI
DCCLXXXII
DCCLXXXIII
DCCLXXXIV
DCCLXXXV
DCCLXXXVI
DCCLXXXVII
DCCLXXXVIII
DCCLXXXIX
DCCXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

791
792
793
794
795
796
797
798
799
800

DCCXCI
DCCXCII
DCCXCIII
DCCXCIV
DCCXCV
DCCXCVI
DCCXCVII
DCCXCVIII
DCCXCIX
DCCC

– Từ 801 đến 900:

801
802
803
804
805
806
807
808
809
810

DCCCI
DCCCII
DCCCIII
DCCCIV
DCCCV
DCCCVI
DCCCVII
DCCCVIII
DCCCIX
DCCCX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

811
812
813
814
815
816
817
818
819
820

DCCCXI
DCCCXII
DCCCXIII
DCCCXIV
DCCCXV
DCCCXVI
DCCCXVII
DCCCXVIII
DCCCXIX
DCCCXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

821
822
823
824
825
826
827
828
829
830

DCCCXXI
DCCCXXII
DCCCXXIII
DCCCXXIV
DCCCXXV
DCCCXXVI
DCCCXXVII
DCCCXXVIII
DCCCXXIX
DCCCXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

831
832
833
834
835
836
837
838
839
840

DCCCXXXI
DCCCXXXII
DCCCXXXIII
DCCCXXXIV
DCCCXXXV
DCCCXXXVI
DCCCXXXVII
DCCCXXXVIII
DCCCXXXIX
DCCCXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

841
842
843
844
845
846
847
848
849
850

DCCCXLI
DCCCXLII
DCCCXLIII
DCCCXLIV
DCCCXLV
DCCCXLVI
DCCCXLVII
DCCCXLVIII
DCCCXLIX
DCCCL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

851
852
853
854
855
856
857
858
859
860

DCCCLI
DCCCLII
DCCCLIII
DCCCLIV
DCCCLV
DCCCLVI
DCCCLVII
DCCCLVIII
DCCCLIX
DCCCLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

861
862
863
864
865
866
867
868
869
870

DCCCLXI
DCCCLXII
DCCCLXIII
DCCCLXIV
DCCCLXV
DCCCLXVI
DCCCLXVII
DCCCLXVIII
DCCCLXIX
DCCCLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

871
872
873
874
875
876
877
878
879
880

DCCCLXXI
DCCCLXXII
DCCCLXXIII
DCCCLXXIV
DCCCLXXV
DCCCLXXVI
DCCCLXXVII
DCCCLXXVIII
DCCCLXXIX
DCCCLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

881
882
883
884
885
886
887
888
889
890

DCCCLXXXI
DCCCLXXXII
DCCCLXXXIII
DCCCLXXXIV
DCCCLXXXV
DCCCLXXXVI
DCCCLXXXVII
DCCCLXXXVIII
DCCCLXXXIX
DCCCXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

891
892
893
894
895
896
897
898
899
900

DCCCXCI
DCCCXCII
DCCCXCIII
DCCCXCIV
DCCCXCV
DCCCXCVI
DCCCXCVII
DCCCXCVIII
DCCCXCIX
CM

– Từ 901 đến 1000:

901
902
903
904
905
906
907
908
909
910

CMI
CMII
CMIII
CMIV
CMV
CMVI
CMVII
CMVIII
CMIX
CMX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

911
912
913
914
915
916
917
918
919
920

CMXI
CMXII
CMXIII
CMXIV
CMXV
CMXVI
CMXVII
CMXVIII
CMXIX
CMXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

921
922
923
924
925
926
927
928
929
930

CMXXI
CMXXII
CMXXIII
CMXXIV
CMXXV
CMXXVI
CMXXVII
CMXXVIII
CMXXIX
CMXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

931
932
933
934
935
936
937
938
939
940

CMXXXI
CMXXXII
CMXXXIII
CMXXXIV
CMXXXV
CMXXXVI
CMXXXVII
CMXXXVIII
CMXXXIX
CMXL

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

941
942
943
944
945
946
947
948
949
950

CMXLI
CMXLII
CMXLIII
CMXLIV
CMXLV
CMXLVI
CMXLVII
CMXLVIII
CMXLIX
CML

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

951
952
953
954
955
956
957
958
959
960

CMLI
CMLII
CMLIII
CMLIV
CMLV
CMLVI
CMLVII
CMLVIII
CMLIX
CMLX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

961
962
963
964
965
966
967
968
969
970

CMLXI
CMLXII
CMLXIII
CMLXIV
CMLXV
CMLXVI
CMLXVII
CMLXVIII
CMLXIX
CMLXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

971
972
973
974
975
976
977
978
979
980

CMLXXI
CMLXXII
CMLXXIII
CMLXXIV
CMLXXV
CMLXXVI
CMLXXVII
CMLXXVIII
CMLXXIX
CMLXXX

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

981
982
983
984
985
986
987
988
989
990

CMLXXXI
CMLXXXII
CMLXXXIII
CMLXXXIV
CMLXXXV
CMLXXXVI
CMLXXXVII
CMLXXXVIII
CMLXXXIX
CMXC

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000

CMXCI
CMXCII
CMXCIII
CMXCIV
CMXCV
CMXCVI
CMXCVII
CMXCVIII
CMXCIX
M

Như vậy bạn đã biết thêm được nhiều về số La Mã chưa? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn, chúc các bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích.


LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ. Toán 3


Học sinh và phụ huynh đăng ký kênh để học tập và tham khảo miễn phí.\r
Danh sách bài giảng lớp học: \r
Lớp 1: https://www.youtube.com/watch?v=4UsFIm5CPT4\u0026list=PLfvYdOTDB25FFQhGRTJmHJT0GnLEIiU6W\r
Lớp 2: https://www.youtube.com/watch?v=n9gwyUUnTMo\u0026list=PLfvYdOTDB25Fk38c8nwidqTLk6zNA4rq\r
Lớp 3: https://www.youtube.com/watch?v=ERVZBciOVBw\u0026list=PLfvYdOTDB25H7USJh7tNd51kvx2ZnYS2A\r
Lớp 4: https://www.youtube.com/watch?v=mBbfexoBgL8\u0026list=PLfvYdOTDB25GQ83WNmV6AOFdwEW64chcO\r
Lớp 5:https://www.youtube.com/watch?v=Z0DHy6HeE5s\u0026list=PLfvYdOTDB25EUEIZW84INTj9lXW6OcCQ\r
Các bạn hãy Đăng ký kênh để biết và được xem sớm nhất nhé. Nên qua ngang màn hình đt để xem rõ hơn.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thủ Thuật
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thủ Thuật

Related Articles

Back to top button