Giáo Dục

Miêu tả ngoại hình bằng tiếng anh

Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là một chủ đề rất quen thuộc, hay nằm trong chương trình học tiếng Anh. 

Trong bài viết dưới đây Cẩm Nang Tiếng Anh sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng, tính từ và 3 đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Thông qua tài liệu này các bạn củng cố thêm kiến thức, tích lũy thêm vốn từ để nhanh chóng viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân.

Từ vựng về ngoại hình con người

Tính từ miêu tả hình dáng khuôn mặt

Bright khuôn mặt sáng sủa; Fresh tươi tắn; Heart – shaped hình trái tim; High cheekbones gò má cao; High forehead trán cao; Oval hình trái xoan; Round tròn; Square vuông; Thin dài; Triangular có dạng hình tam giác; Wide rộng.

Tính từ miêu tả da và nước da

Baby – soft mềm như em bé; Creamy mịn; Greasy skin da nhờn; Olive-skinned da nâu, vàng nhạt; Pale nhợt nhạt; Pasty xanh xao; Peeling bong tróc; Spotless không tì vết; Sunburned bị cháy nắng.

Tính từ miêu tả mắt

Black đen; Brown Nâu); Blue xanh nước biển; Green xanh lá cây; Silver bạc; Sad buồn; Happy vui; Sorrowful buồn bã; Haunted kiệt sức; Gentle lịch lãm; Warm ấm áp; Sly Láu cá; Bright sáng; Smile mắt cười;

Tính từ miêu tả tóc

Black đen; Brown nâu; Blond vàng hoa; Honey – blond màu mật ong; Grey xám. Braids tết tóc; Bun búi tóc nhỏ; Pigtail tóc thắt bím; Straight tóc thẳng; Chopped tóc gợn sóng; Curly tóc xoăn; Lank tóc thẳng và rủ xuống; Frizzy tóc uốn; Bald hói.

Tính từ miêu tả thân hình

Big to; Chunky lùn, mập; Plump bụ bẫm, phúng phính; Skinny gầy trơ xương; Slight thon, gầy; Slim mảnh khảnh; Small nhỏ; Stout chắc, khỏe; Thin gầy.

Các tính

miêu tả ngoại hình con người

With spots có đốm With spots có nếp nhăn With spots đeo kính With spots có nếp nhăn With spots sẹo, vết sẹo With spots vết bớt, vết chàm With spots tàn nhang With spots lúm đồng tiền With spots nốt ruồi With spots râu With spots ria mép With spots mắt khỏe mạnh, tinh tường With spots mắt gần nhau With spots mắt long lanh, sáng With spots mắt ti hí With spots mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên) With spots mắt trũng, mắt sâu With spots đầu bằng With spots tóc cắt ngắn ở phần dưới With spots tóc cắt ngắn With spots tóc tỉa nhiều lớp With spots tóc ngắn quá vai With spots tóc uốn lượn sóng With spots tóc đuôi sam Cornrows nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Bunch nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Bun nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Frizzy nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Mixed-race nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Slender /’slendə[r]/ nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Petite nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Muscular nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Athletic nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Well-proportioned nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Hour-glass figure nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Flabby nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt

Xem Thêm :  Sông nước cà mau

Đoạn văn miêu tả ngoại hình con người

Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Dad is my ideal type. My father’s figure is tall and muscular. He has broad shoulders and solid biceps. My father’s hair is a bit curly and shiny black. I inherited a high nose from my father. I like and am proud of this. However, anxiety and hardship were evident in his skin. My father’s skin is dull and has quite a lot of wrinkles. The doctor said that my father must be careful with his health. I love my father very much!

Tiếng Việt

Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi dáng người cao, vạm vỡ. Ông ấy có bờ vai rộng và bắp tay rắn chắc. Tóc bố tôi hơi xoăn và đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi thích và tự hào về điều này. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên làn da của anh. Da của bố tôi xỉn màu và có khá nhiều nếp nhăn. Bác sĩ nói rằng bố tôi phải cẩn thận với sức khỏe của mình. Tôi yêu bố của mình rất nhiều!

Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.

Tiếng Việt

Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.

Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

My best friend is a beautiful girl named Hoa. She is tall and slender with a lovely face. Flowers look so cute with her blonde hair. My friend’s eyes are bright and black. It is really beautiful. The nose of the flower is very fox. The most impressive thing to me is her bright white teeth and smile. She laughed like a beautiful flower. To me, Hoa is the best and most beautiful best friend. I love her very much.

Tiếng Việt

Bạn thân của tôi là một cô gái xinh đẹp tên là Hoa. Cô ấy cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt rất đáng yêu. Hoa trông thật dễ thương với mái tóc vàng của mình. Đôi mắt bạn tôi sáng và đen. Nó thật sự rất đẹp. Mũi của hoa rất cáo. Gây ấn tượng nhất với tôi là hàm răng trắng sáng và nụ cười của cô ấy. Cô ấy cười giống như một bông hoa xinh đẹp vậy. Với tôi, Hoa là người bạn thân tốt nhất và đẹp nhất. Tôi rất yêu quý cô ấy.

Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là một chủ đề rất quen thuộc, hay nằm trong chương trình học tiếng Anh. 

Trong bài viết dưới đây Cẩm Nang Tiếng Anh sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng, tính từ và 3 đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Thông qua tài liệu này các bạn củng cố thêm kiến thức, tích lũy thêm vốn từ để nhanh chóng viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân.

Xem Thêm :  Nghĩa đen là gì, nghĩa bóng là gì? phân biệt và cho ví dụ

Từ vựng về ngoại hình con người

Tính từ miêu tả hình dáng khuôn mặt

Bright khuôn mặt sáng sủa; Fresh tươi tắn; Heart – shaped hình trái tim; High cheekbones gò má cao; High forehead trán cao; Oval hình trái xoan; Round tròn; Square vuông; Thin dài; Triangular có dạng hình tam giác; Wide rộng.

Tính từ miêu tả da và nước da

Baby – soft mềm như em bé; Creamy mịn; Greasy skin da nhờn; Olive-skinned da nâu, vàng nhạt; Pale nhợt nhạt; Pasty xanh xao; Peeling bong tróc; Spotless không tì vết; Sunburned bị cháy nắng.

Tính từ miêu tả mắt

Black đen; Brown Nâu); Blue xanh nước biển; Green xanh lá cây; Silver bạc; Sad buồn; Happy vui; Sorrowful buồn bã; Haunted kiệt sức; Gentle lịch lãm; Warm ấm áp; Sly Láu cá; Bright sáng; Smile mắt cười;

Tính từ miêu tả tóc

Black đen; Brown nâu; Blond vàng hoa; Honey – blond màu mật ong; Grey xám. Braids tết tóc; Bun búi tóc nhỏ; Pigtail tóc thắt bím; Straight tóc thẳng; Chopped tóc gợn sóng; Curly tóc xoăn; Lank tóc thẳng và rủ xuống; Frizzy tóc uốn; Bald hói.

Tính từ miêu tả thân hình

Big to; Chunky lùn, mập; Plump bụ bẫm, phúng phính; Skinny gầy trơ xương; Slight thon, gầy; Slim mảnh khảnh; Small nhỏ; Stout chắc, khỏe; Thin gầy.

Các tính

miêu tả ngoại hình con người

With spots có đốm With spots có nếp nhăn With spots đeo kính With spots có nếp nhăn With spots sẹo, vết sẹo With spots vết bớt, vết chàm With spots tàn nhang With spots lúm đồng tiền With spots nốt ruồi With spots râu With spots ria mép With spots mắt khỏe mạnh, tinh tường With spots mắt gần nhau With spots mắt long lanh, sáng With spots mắt ti hí With spots mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên) With spots mắt trũng, mắt sâu With spots đầu bằng With spots tóc cắt ngắn ở phần dưới With spots tóc cắt ngắn With spots tóc tỉa nhiều lớp With spots tóc ngắn quá vai With spots tóc uốn lượn sóng With spots tóc đuôi sam Cornrows nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Bunch nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Bun nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Frizzy nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Mixed-race nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Slender /’slendə[r]/ nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Petite nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Muscular nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Athletic nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Well-proportioned nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Hour-glass figure nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt Flabby nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt

Đoạn văn miêu tả ngoại hình con người

Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Dad is my ideal type. My father’s figure is tall and muscular. He has broad shoulders and solid biceps. My father’s hair is a bit curly and shiny black. I inherited a high nose from my father. I like and am proud of this. However, anxiety and hardship were evident in his skin. My father’s skin is dull and has quite a lot of wrinkles. The doctor said that my father must be careful with his health. I love my father very much!

Tiếng Việt

Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi dáng người cao, vạm vỡ. Ông ấy có bờ vai rộng và bắp tay rắn chắc. Tóc bố tôi hơi xoăn và đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi thích và tự hào về điều này. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên làn da của anh. Da của bố tôi xỉn màu và có khá nhiều nếp nhăn. Bác sĩ nói rằng bố tôi phải cẩn thận với sức khỏe của mình. Tôi yêu bố của mình rất nhiều!

Xem Thêm :  Dàn ý chiếc thuyền ngoài xa những điều không thể quên

Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.

Tiếng Việt

Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.

Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

My best friend is a beautiful girl named Hoa. She is tall and slender with a lovely face. Flowers look so cute with her blonde hair. My friend’s eyes are bright and black. It is really beautiful. The nose of the flower is very fox. The most impressive thing to me is her bright white teeth and smile. She laughed like a beautiful flower. To me, Hoa is the best and most beautiful best friend. I love her very much.

Tiếng Việt

Bạn thân của tôi là một cô gái xinh đẹp tên là Hoa. Cô ấy cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt rất đáng yêu. Hoa trông thật dễ thương với mái tóc vàng của mình. Đôi mắt bạn tôi sáng và đen. Nó thật sự rất đẹp. Mũi của hoa rất cáo. Gây ấn tượng nhất với tôi là hàm răng trắng sáng và nụ cười của cô ấy. Cô ấy cười giống như một bông hoa xinh đẹp vậy. Với tôi, Hoa là người bạn thân tốt nhất và đẹp nhất. Tôi rất yêu quý cô ấy.


Langmaster – TẤT TẦN TẬT tính từ miêu tả NGOẠI HÌNH của chúng ta [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản]


➤ Langmaster Learning System Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu/ mất gốc: http://langmaster.edu.vn/langmasterlearningsystem
➤ Đăng ký theo dõi kênh Youtube: http://bit.ly/DangKyKenhLangmaster
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
TẤT TẦN TẬT tính từ miêu tả NGOẠI HÌNH của chúng ta
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ Danh sách video bài học tiếng Anh giao tiếp bổ ích và thú vị tại học tiếng Anh Langmaster:
1⃣ Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người bắt đầu/ mất gốc: https://goo.gl/668kzB
2⃣ Lộ trình học tiếng Anh dành cho người mất gốc: https://goo.gl/jvsCrU
3⃣ Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: https://goo.gl/8m6JrT
4⃣ Tiếng Anh giao tiếp cơ bản: https://goo.gl/M5BnHv
5⃣ Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: https://goo.gl/WgfaCW
6⃣ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng: https://goo.gl/fcYtFk
7⃣ Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp: https://goo.gl/upibE5
8⃣ Thông tin về sách của Langmaster: https://goo.gl/vpFGpU
➤ Tham gia cộng đồng đam mê học tiếng Anh: http://bit.ly/CongdongHoctiengAnh
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➤ Thấu hiểu chính mình để tìm ra lộ trình, phương pháp học tiếng Anh online phù hợp nhất bằng giải pháp TƯ VẤN CHUYÊN SÂU duy nhất tại LANGMASTER
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
☎ Comment số điện thoại để được tư vấn trực tiếp
Share để ghi nhớ và học tập!
HoctiengAnh TiengAnhGiaoTiep Langmaster Học_tiếng_Anh_online

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Giáo Dục

Related Articles

Back to top button